TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

heil

nguyên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

suốt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

toàn bộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ròng rã

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguyên vẹn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bình yên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vô sự.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không bị thương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không bị đau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vô sự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khỏi bệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lành bệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bình phục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không bị hư hỏng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không bể vỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lành lặn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự bình an

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

niềm vui

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

niềm hạnh phúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vạn tuế! muôn năm!

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự giải thoát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự cứu vớt linh hồn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngành y

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thầy thuốc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người thông thạo y lý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

heil

heil

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Eine Eierschale, weiß, zerbrechlich, heil.

Một cái vỏ trứng, trắng, mỏng mảnh, còn nguyên vẹn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heil am Ziel ankommen

đến nai bình an vô sự.

die Wunde ist inzwischen heil

trong lúc đó thỉ vết thương đã lành.

eine heile Hose

một chiếc quần lành lặn.

sein Heil in der Flucht suchen

chạy trôn, tẩu thoát.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heil /[hail] (Adj.)/

không bị thương; không bị đau; vô sự (unversehrt, unverletzt);

heil am Ziel ankommen : đến nai bình an vô sự.

heil /[hail] (Adj.)/

khỏi bệnh; lành bệnh; bình phục (wieder gesund, geheilt);

die Wunde ist inzwischen heil : trong lúc đó thỉ vết thương đã lành.

heil /[hail] (Adj.)/

(bes nordd ) không bị hư hỏng; không bể vỡ; lành lặn;

eine heile Hose : một chiếc quần lành lặn.

Heil /das; -s/

sự bình an; niềm vui; niềm hạnh phúc (Wohlergehen, Glück);

sein Heil in der Flucht suchen : chạy trôn, tẩu thoát.

Heil /das; -s/

(lời tung hô) vạn tuế! muôn năm!;

Heil /das; -s/

(Rel ) sự giải thoát; sự cứu vớt linh hồn;

Heil /be. ruf, der/

ngành y;

Heil /.kun.di.ge, der u. die; -n, -n/

thầy thuốc; người thông thạo y lý;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

heil /a/

nguyên, cả, suốt, toàn bộ, ròng rã, nguyên vẹn, toàn bộ, bình yên, vô sự.