heil /[hail] (Adj.)/
không bị thương;
không bị đau;
vô sự (unversehrt, unverletzt);
heil am Ziel ankommen : đến nai bình an vô sự.
heil /[hail] (Adj.)/
khỏi bệnh;
lành bệnh;
bình phục (wieder gesund, geheilt);
die Wunde ist inzwischen heil : trong lúc đó thỉ vết thương đã lành.
heil /[hail] (Adj.)/
(bes nordd ) không bị hư hỏng;
không bể vỡ;
lành lặn;
eine heile Hose : một chiếc quần lành lặn.
Heil /das; -s/
sự bình an;
niềm vui;
niềm hạnh phúc (Wohlergehen, Glück);
sein Heil in der Flucht suchen : chạy trôn, tẩu thoát.
Heil /das; -s/
(lời tung hô) vạn tuế! muôn năm!;
Heil /das; -s/
(Rel ) sự giải thoát;
sự cứu vớt linh hồn;
Heil /be. ruf, der/
ngành y;
Heil /.kun.di.ge, der u. die; -n, -n/
thầy thuốc;
người thông thạo y lý;