TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngành y

ngành y

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ngành y

Heil

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Der Gesundheitszustand der Beschäftigten ist durch arbeitsmedizinische Vorsorgeuntersuchung zu überwachen.

Tình trạng sức khỏe của nhân viên cần được khảo sát và theo dõi bởi ngành y tế nghề nghiệp.

Vor allem extrazelluläre Enzyme können häufig ohne Wirkungsverlust aus Zellen isoliert und als wiederverwendbare (immobilisierte) Biokatalysatoren in der Medizin, Chemie und Biotechnik technisch genutzt werden (Seite 170).

Chúng được cô lập từ các tế bào và được sử dụng trở lại như chất xúc tác sinh học trong các ngành y, hóa học và kỹ thuật sinh học. (trang 170)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Heil /be. ruf, der/

ngành y;