TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không bị hư hỏng

không bị hư hỏng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

còn nguyên vẹn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không bể vỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lành lặn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không bị ảnh hưởng xấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không đồi bại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong sạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khống bị ảnh hưỏng xấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong trắng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trinh bạch.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

không bị hư hỏng

unverdorben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wohlbehalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heil

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zunächst sind mit der Messspitze drei unbeschädigte Karosseriepunkte auszuwählen, um die Grundposition des Fahrzeugs festzulegen.

Đầu tiên phải chọn 3 điểm không bị hư hỏng trên thân vỏ xe với các đầu đo để có thể xác định vị trí chuẩn của xe.

Dazu sind drei unbeschädige Karosseriemesspunkte auszuwählen, zwei davon parallel zur Fahrzeuglängsachse.

Để tiến hành cân chỉnh, vị trí 3 điểm đo không bị hư hỏng trên thân vỏ xe cần phải được xác định, trong đó có 2 điểm nằm song song với trục dọc của xe.

An mindestens drei unbeschädigten Karosseriemesspunkten werden entsprechend dem Messblatt Messlineale aus durchsichtigem Kunststoff mit den dazugehörigen Verbindungsstücken aufgehängt und eingestellt.

Ở tối thiểu 3 điểm đo không bị hư hỏng trên thân vỏ xe, dựa theo bảng đo người ta treo những thước đo bằng chất dẻo trong suốt với phần nối kết tương ứng và hiệu chỉnh chúng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Druckluftmotoren können bis zum Stillstand belastet werden ohne Schaden zu nehmen.

Động cơ khí nén có thể chịu tải cho đến lúc dừng lại mà không bị hư hỏng.

Das nötige „Auge" muss etwa den dreifachen Durchmesser aufweisen, um beim Anziehen der Schraube nicht gesprengt zu werden.

Vùng "mắt" xung quanh lỗ ren phải rộng và sâu gấp ba lần đường kính đinh ốc để không bị hư hỏng khi vặn đinh ốc vào.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine heile Hose

một chiếc quần lành lặn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

unverdorben /(unverdorben) a/

(unverdorben) không bị hư hỏng, khống bị ảnh hưỏng xấu, trong trắng, trinh bạch.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wohlbehalten /(Adj.)/

không bị hư hỏng; còn nguyên vẹn (unbe schädigt, unversehrt);

heil /[hail] (Adj.)/

(bes nordd ) không bị hư hỏng; không bể vỡ; lành lặn;

một chiếc quần lành lặn. : eine heile Hose

unverdorben /(Adj.)/

không bị hư hỏng; không bị ảnh hưởng xấu; không đồi bại; trong sạch;