costs
(to cost) : giá, phí tốn, sờ phí [L] tụng phí vá án phi, gồm có : (Anh) a/ thù lao cửa đại tụng viên, b/ so tiến thu của bèn thắng kiện tụng phi tem, trước bạ và thù lao qui đinh cùa đại tụng viên, và cứa luật sư c/ Trường hựp đáo hạn, số tiền điều chình đê trả cho đại tụng viên nhẳm bồi dưỡng thêm thù lao. Tòa án có the bẳt một bên trà tất cã hay một phần sờ phí. (Mỹ) sự định ngạch tiền sờ phí chì có giá tri về mặt lý thuyết, Trong thực tề, các bên dương sự thấy bất lợi, thường thòa hiệp với nhau. - to allow costs - đong ý (chấp nhận) sờ phi và phí tôn - court cost - tụng phi - order to pay costs - chấp hành án phi, lệnh trá sờ phi - un taxable costs - phụ phí, phi linh tinh [TM] actual, first, net, prime costs - giá mua, giá thành, giá vốn, giá ban đầu - replacement (reequipment) costs - giá thay thế (tái trang bị) - cost, insurance, freight (C.I.F). - phí ton, bào phi, thùy cước - cost-account - trương mục phí - cost-book - sô phi - cost keeping - bán ke toán giá von - to cost an article - tinh giá thành một mặt hàng, một sân phàm [TC] cost of a share - giá mua một co phan - cost of living - giá sinh hoạt - cost of living bonus - phụ cắp dắt đò (sinh hoạt đắt dò),