wenden /(unr. V.; wendete, hat gewendet)/
quay;
xoay;
vặn;
lộn;
lật;
đảo;
das Heu muss gewendet werden : ram cần phải được đảo lên den Mantel wenden : lộn chiếc áo măng tô lại bitte wenden! : xin lật trang sau!
wenden /(unr. V.; wendete, hat gewendet)/
(Kochk ) lăn;
trở (wälzen);
wenden /(unr. V.; wendete, hat gewendet)/
quay đầu (xe);
chuyển hướng ngược lại;
das Auto wenden : quay đầu xe ô tô.
wenden /(unr. V.; wendete, hat gewendet)/
quay ngược lại;
der Schwimmer hat gewendet : tay bai dã vòng lại.
wenden /(unr. V.; wendete, hat gewendet)/
(Seemannsspr ) đổi hướng thuyền buồm;
wenden /sich (unr. V.; wandte/wendete sich, hat sich gewandt/gewendet)/
trình bày;
hỏi;
xin ý kiến;
đề nghị;
sich an jmdn. um Rat wenden : xin ai một lời khuyên sich mit einer Bitte an jmdn. wenden : thỉnh cầu ai điều gì an wen soll ich mich wenden? : tôi cần phải đến gặp ai (để giải quyết)? sich an die richtige Adresse wenden : đến đúng nơi đúng chỗ sich gegen jmđn./etw. :
wenden /chống cự lại ai/cái gì; ich habe mich schriftlich dorthin gewandt/
tôi đã gửi đơn đến đó;
das Buch wendet sich an junge Leser : quyển sách nhắm đển độc giả trẻ tuổi.