TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xin ý kiến

xin ý kiến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hỏi ý kién

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thỉnh thị.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trình bày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đề nghị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

xin ý kiến

Zuraten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wenden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Denn die Vervielfachung der Erfolge muß in einer solchen Welt geteilt werden durch die Verminderung des Ehrgeizes.

Song việc xin ý kiến có cái giá của nó: trong một thế giới như thế này thì sự thành công được nhân lên qua nhiều lần khuyên răn sẽ khiến cho tham vọng giảm đi một cách tương ứng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

But at a price. For in such a world, the multiplication of achievements is partly divided by the diminishment of ambition.

Song việc xin ý kiến có cái giá của nó: trong một thế giới như thế này thì sự thành công được nhân lên qua nhiều lần khuyên răn sẽ khiến cho tham vọng giảm đi một cách tương ứng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich an jmdn. um Rat wenden

xin ai một lời khuyên

sich mit einer Bitte an jmdn. wenden

thỉnh cầu ai điều gì

an wen soll ich mich wenden?

tôi cần phải đến gặp ai (để giải quyết)?

sich an die richtige Adresse wenden

đến đúng nơi đúng chỗ

sich gegen jmđn./etw.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wenden /sich (unr. V.; wandte/wendete sich, hat sich gewandt/gewendet)/

trình bày; hỏi; xin ý kiến; đề nghị;

xin ai một lời khuyên : sich an jmdn. um Rat wenden thỉnh cầu ai điều gì : sich mit einer Bitte an jmdn. wenden tôi cần phải đến gặp ai (để giải quyết)? : an wen soll ich mich wenden? đến đúng nơi đúng chỗ : sich an die richtige Adresse wenden : sich gegen jmđn./etw.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zuraten /vi/

hỏi ý kién, xin ý kiến, thỉnh thị.