TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

prix

Giá

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

chi phí

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Anh

prix

Price

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

cost

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

prize

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

award

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

distinction

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

prix

Preis

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Entgelt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Rechnungsbetrag

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

prix

Prix

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Prix Nobel

Giải thưởng Nô ben.

Le premier prix du Conservatoire est entré à la Comédie-Française

Ngưòỉ dưọc giải nhất của nhạc viện đã gia nhập nhà hát lớn Pháp.

Lire le dernier prix Fémina

Đọc cuốn sách dưọc giải cuối cùng của giải Fémina.

Grand Prix automobile

Cuộc dua lớn về ô tô.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

prix /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Entgelt; Rechnungsbetrag

[EN] price

[FR] prix

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Prix

[DE] Preis

[EN] prize, award, distinction

[FR] Prix

[VI] Giá

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

prix

prix [pRĨl n. m. I. 1. Giá. Prix élevé: Giá cao. Acheter, vendre à bas prix, au juste prix, au prix fort: Mua bán vói giá hạ, đúng giá, vói giá cao. Dernier prix: Giá hạ nhất (trong sự mặc cả, trong việc nhận khoán). Faire un prix d’ami: Lấy giá hữu nghị. Hors de prix: Quá đắt. Sans prix: Vô giá, không dánh giá dưọc. -Mettre à prix: Đem bán. Mettre à prix la tête de qqn: Treo giải thưởng lấy đầu ai. 2. Giá tri. Je mets son. estime au plus haut prix: Tôi đánh giá rất cao sự quý mến cùa nó. > Prix de revient: Giá thành. 3. Giải thưởng, phần thưởng. Prix Nobel: Giải thưởng Nô ben. II. Par méton. 1. Ngưòi đuục giải thưởng. Le premier prix du Conservatoire est entré à la Comédie-Française: Ngưòỉ dưọc giải nhất của nhạc viện đã gia nhập nhà hát lớn Pháp. 2. Tác phẩm đuực giải thưởng. Lire le dernier prix Fémina: Đọc cuốn sách dưọc giải cuối cùng của giải Fémina. 3. Cuộc thi có giải thưỏng. Le Grand Prix de Paris: Cuộc thi lớn ở truòng đua ngựa Longchamp ở Paris. Grand Prix automobile: Cuộc dua lớn về ô tô. III. loc. prép. Au prix de: Nhờ có, bằng sự trả giá. Gagner au prix d’efforts inouïs: Có dưọc nhờ những nỗ lực phi thicòng. Ce service n’est rien au prix de celui qu’il m’a déjà rendu: Sự giúp dỡ dó chẳng nghĩa lý gì S0 vói sự giúp dỡ mà nó dã dành cho tôi. -À tout prix: Bằng bất cứ giá nào. pro- Từ tố có nghĩa là " về phía trước" , " ở chỗ" , " có lọi cho" .

Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Prix

[EN] Price; cost

[VI] Giá; chi phí

[FR] Prix

[VI] Số tiền thực phải chi để mua một hàng hoá.Giá trị của một vật dụng được biểu thị bằng tiền.