prix
prix [pRĨl n. m. I. 1. Giá. Prix élevé: Giá cao. Acheter, vendre à bas prix, au juste prix, au prix fort: Mua bán vói giá hạ, đúng giá, vói giá cao. Dernier prix: Giá hạ nhất (trong sự mặc cả, trong việc nhận khoán). Faire un prix d’ami: Lấy giá hữu nghị. Hors de prix: Quá đắt. Sans prix: Vô giá, không dánh giá dưọc. -Mettre à prix: Đem bán. Mettre à prix la tête de qqn: Treo giải thưởng lấy đầu ai. 2. Giá tri. Je mets son. estime au plus haut prix: Tôi đánh giá rất cao sự quý mến cùa nó. > Prix de revient: Giá thành. 3. Giải thưởng, phần thưởng. Prix Nobel: Giải thưởng Nô ben. II. Par méton. 1. Ngưòi đuục giải thưởng. Le premier prix du Conservatoire est entré à la Comédie-Française: Ngưòỉ dưọc giải nhất của nhạc viện đã gia nhập nhà hát lớn Pháp. 2. Tác phẩm đuực giải thưởng. Lire le dernier prix Fémina: Đọc cuốn sách dưọc giải cuối cùng của giải Fémina. 3. Cuộc thi có giải thưỏng. Le Grand Prix de Paris: Cuộc thi lớn ở truòng đua ngựa Longchamp ở Paris. Grand Prix automobile: Cuộc dua lớn về ô tô. III. loc. prép. Au prix de: Nhờ có, bằng sự trả giá. Gagner au prix d’efforts inouïs: Có dưọc nhờ những nỗ lực phi thicòng. Ce service n’est rien au prix de celui qu’il m’a déjà rendu: Sự giúp dỡ dó chẳng nghĩa lý gì S0 vói sự giúp dỡ mà nó dã dành cho tôi. -À tout prix: Bằng bất cứ giá nào. pro- Từ tố có nghĩa là " về phía trước" , " ở chỗ" , " có lọi cho" .