cost
[kɔst]
o chi phí; giá thành
Tiền chi cho một dự án. Tiền này có thể gồm chi phí cho việc mua sắm, thăm dòm, phát triển và sản xuất.
o phí tổn, giá thành
§ on plot cost : giá tại chỗ
§ actual cost : chi phí thực
§ administration cost : chi phí hành chính; chi phí quản lý
§ distribution cost : chi phí phân phối
§ factory cost : chi phí sản xuất
§ first cost : giá thành
§ indirect cost : chi phí gián tiếp
§ initial cost : giá thành; vốn đầu tư
§ initial investment cost : vốn đầu tương ứng ban đầu
§ installation cost : chi phí lắp ráp
§ investment cost : vốn đầu tư
§ lifting cost : chi phí lấy dầu lên
§ maintenance cost : chi phí bảo dưỡng
§ manufacturing cost : chi phí quản lý, chi phí hành chính
§ marginal cost : chi phí tới hạn (vượt quá thì không có lãi)
§ operating cost : chi phí khai thác, chi phí sản xuất
§ overhead cost : chi phí chung, tổng chi phí (quản lý và gián tiếp)
§ plug back cost : phí tổn lấp giếng
§ primary capital cost : chi phí xây dựng ban đầu
§ prime cost : giá thành
§ production cost : chi phí sản xuất
§ project cost : chi phí của một công trình
§ real cost : chi phí thực
§ replacement cost : giá trị thay thế, giá trị thay đổi
§ research and development cost : chi phí nghiên cứu và phát triển (công nghệ mới)
§ running cost : chi phí sử dụng
§ scouting cost : phí tổn điều tra, chi phí tìm hiểu ban đầu
§ transportation cost : chi phí vận chuyển
§ upkeep cost : chi phí bảo dưỡng
§ working cost : chi phí sản xuất
§ cost center : trung tâm chi phí
§ cost crude oil : dầu thô dành cho chi phí
§ cost depletion : cạn kiệt chi phí
§ cost end fright : giá rời bến gồm cả phí vận chuyển
§ cost of finding : chi phí thăm dò
§ cost of living bonus : phụ cấp đời sống đắt đỏ
§ cost of service : chi phí dịch vụ
§ cost per foot : chi phí cho một fut
§ cost per unit of daily production : chi phí cho ngày sản xuất