Việt
giá cả
giá
mức chi phí
sự nạp điện
sự chi tiêu
trọng tài
giá trị
trị số
chỉ số
thang
giá tiền
đánh giá
định giá
Hình ảnh
khuôn mặt
nhân vật
con số
giả thiết
hình bóng
hình dung
Anh
price
cost
charge
value
figure
Đức
Preis
Kostenpunkt
Trotzdem kann es in vielen Fällen hilfreich sein, die Preisrelationen in etwa zu kennen.
Dù vậy trong nhiều trường hợp xét ra cũng có lợi nếu biết khái quát về tương quan giá cả vật liệu.
Die angegebenen Preisrelationen sind selbstverständlich zeitlichen Schwankungen infolge veränderlicher Marktpreise unterworfen.
Các tương quan về giá được nêu lên dĩ nhiên cũng chịu giao động tùy thời điểm do biến động giá cả thị trường.
Die Vorteile der Silolagerung liegen meist schon im günstigeren Einkaufspreis für große Mengen.
Ưu điểm của việc trữ trong silo chủ yếu là giá cả tốt hơn khi mua số lượng lớn.
Obwohl diese Werkzeuge einfach aufgebaut und kostengünstig herzustellen sind, ist die Anwendung begrentzt.
Các loại khuôn này tuy có cấu tạo đơn giản và giá cả hợp lý, nhưng chỉ được sử dụng có giới hạn.
v Gutes Preis-Leistungs-Verhältnis
Giá cả hợp lý so với dịch vụ
um jeden Preis
bằng bất cú giá nào, bằng bất cú cách nào;
um keinen Preis!
không bao giồ, không đòi nào;
Hình ảnh, khuôn mặt, nhân vật, con số, giá cả, giả thiết, hình bóng, hình dung
giá trị, trị số, chỉ số, thang, giá cả, giá tiền, đánh giá, định giá
sự nạp điện; giá cả; sự chi tiêu; trọng tài
Kostenpunkt /der(ugs.)/
mức chi phí; giá cả;
Preis /m -es, -e/
1. giá, giá cả; vergleichbare - e các giá đối chiếu; die Wären haben einen hohen - giá hàng, vật giá, giá cả hàng hóa; um jeden Preis bằng bất cú giá nào, bằng bất cú cách nào; um keinen Preis! không bao giồ, không đòi nào;
- dt. Giá hàng hoá nói chung: giá cả ổn định Lâu không đi chợ không biết giá cả dạo này ra sao.
Giá cả
giá cả, giá
price /toán & tin/
Preis m