Resultat /[rezol'ta:t], das; -[e]s, -e (bildungsspr.)/
kết quả (công việc );
công việc điều tra của cảnh sát vẫn chưa đem lại kểt quả. : die Ermittlungen der Polizei haben noch keine Resultate gebracht
Resultat /[rezol'ta:t], das; -[e]s, -e (bildungsspr.)/
kết quả (đo, tính toán );
đáp số;
đáp số của một phép cộng. : das Resultat einer Addition
Fazit /[’fa:tsit], das; -s, -s/
kết luận;
kết quả (Schlussfolgerung, Resümee);
rút ra kết luận, thu thập kết quả từ cái gì. : das Fazit aus etw. ziehen
Ergeb /nis, das; -ses, -se/
kết quả;
hiệu quả;
Ausfall /der; -[e]s, Ausfälle/
kết quả;
sự thu hoạch (Ergebnis, Beschaf fenheit);
resultativ /(Adj.) (bildungsspr.)/
(thuộc) kết quả;
đem lại kết quả;
Leistung /die; -, -en/
thành tích;
thành tựu;
kết quả;
một thành tích xuất sắc. : eine hervorragende Leistung
Erfolg /[er'folk], der; -[e]s, -e/
thành công;
thành quả;
kết quả (tốt đẹp);
buổi biểu diễn là một thành công lớn : die Auf führung war ein voller Erfolg
Anfall /der; -[e]s, Anfälle/
(o PL) sự xuất hiên;
kết quả;
hậu quả;
Auswirkung /die; -en/
tác dụng;
tác động;
hậu quả;
kết quả;
ảnh hưởng [auf + Akk: vào ];
Bilanz /machen (ugs.)/
kết quả;
hậu quả;
số liệu tổng kết;
bản tổng hợp (abschlie ßender Überblick);
mười người chết và rất nhiều người bị thương là sô' liệu tổng kết đáng buồn của ngày nghỉ cuối tuần : zehn Tote und zahlreiche Verletzte sind die traurige Bilanz des Wochen endes xác định kết quả (của việc gì), tổng kết, rút ra kết luận. : [die] Bilanz [aus etw.] ziehen