Bilanz /[bi'lants], die; -, -en/
(Wirtsch , Kaufmannsspr ) bảng đối chiếu thu chi;
bảng kết toán;
bản quyết toán;
er hat die Bilanz verschleiert : hắn đã làm sai lệch bản báo cáo tình hỉnh tài chánh' ,
Bilanz /machen (ugs.)/
kiểm tra lại khả năng tài chính của mình;
Bilanz /machen (ugs.)/
kết quả;
hậu quả;
số liệu tổng kết;
bản tổng hợp (abschlie ßender Überblick);
zehn Tote und zahlreiche Verletzte sind die traurige Bilanz des Wochen endes : mười người chết và rất nhiều người bị thương là sô' liệu tổng kết đáng buồn của ngày nghỉ cuối tuần [die] Bilanz [aus etw.] ziehen : xác định kết quả (của việc gì), tổng kết, rút ra kết luận.