Việt
Bảng cân đối kế toán
bảng cân đối
Bảng cân đối tài sản.
bảng tổng kết tài sản
: bảng cân đối
Cán cân
báo cáo cân đối
Anh
Balance sheet
Đức
Bilanz
Pháp
Balance
balance sheet
báo cáo cân đối (tài chính)
Một doanh nghiệp hay một cá nhân tổ chức thống kê tất cả “tài sản” và “tiền nợ” tại một thời điểm nhất định. Công việc này bao gồm kiểm kê, lập danh sách tài sản và tiền nợ, sau đó là ước tính giá trị thực hiện có.
[DE] Bilanz (Handelsbilanz)
[EN] balance sheet (trading balance)
[FR] Balance (balance commerciale)
[VI] Cán cân (cán cân thương mại)
(n) : bảng cân đối
Một bảng báo cáo tài sản của một thương nhân hoặc một công ty vào một ngày nhất định.
o bảng cân đối (thu chi, tài sản)