Befund /der; -[e]s, -e/
kết quả chẩn đoán (Diagnose, Endergebniss);
der ärztliche Befund liegt noch nicht vor : chưa có kết quả chẩn đoán của các bác sĩ der Befund ist negativ (positiv) : kết quả khám nghiệm là âm tính (dương tính) ohne Befund (Med.) : (viết tắt: O.B.) không có triệu chứng của bệnh, âm tính.