TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kết quả là

kết quả là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dẫn đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

đưa đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kết quả

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

thành quả

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Xẩy đến tiếp theo sau

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tiếp phát

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phát sinh từ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

củng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

củng nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cùng chung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cùng vđi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rút cục là.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

kết quả là

Result

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

ensue

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

kết quả là

ergeben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ergebnis

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

zusammen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Eine Erhöhung der Kolbengeschwindigkeit ist die Folge (Bild 1).

Kết quả là vận tốc piston sẽ được tăng lên (Hình 1).

Diese Bewe-gungen verursachen Wärme, folglich steigt dieTemperatur.

Sự chuyển động này sinh ra nhiệt, kết quả là nhiệt độ tăng.

Dabei entsteht eine mechanisch spröde Folie.

Kết quả là chỉ chế tạo được một loại màng có tính dòn.

Das Ergebnisstellt eine physikalische Größe dar, z. B. l = 25 mm. (Bild 2)

Kết quả là một đại lượng vật lý, thí dụ I = 25 mm (Hình 2).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dadurch entsteht schlecht wasserlösliches Calciumcitrat, das durch

Kết quả là xuất hiện calcium citrate khó tan trong nước.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eins ergibt sich aus dem andern

điều này dẫn đến điều kia.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zusammen /adv/

1. củng, củng nhau, cùng chung, chung, cùng vđi; 2. kết quả là, rút cục là.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ensue

Xẩy đến tiếp theo sau, tiếp phát, phát sinh từ, kết quả là

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

kết quả,thành quả,dẫn đến,kết quả là

[DE] Ergebnis

[EN] Result

[VI] kết quả, thành quả, dẫn đến, kết quả là

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ergeben /(st. V.; hat)/

dẫn đến; đưa đến; kết quả là;

điều này dẫn đến điều kia. : eins ergibt sich aus dem andern