Việt
kết quả là
dẫn đến
đưa đến
kết quả
thành quả
Xẩy đến tiếp theo sau
tiếp phát
phát sinh từ
củng
củng nhau
cùng chung
chung
cùng vđi
rút cục là.
Anh
Result
ensue
Đức
ergeben
Ergebnis
zusammen
Eine Erhöhung der Kolbengeschwindigkeit ist die Folge (Bild 1).
Kết quả là vận tốc piston sẽ được tăng lên (Hình 1).
Diese Bewe-gungen verursachen Wärme, folglich steigt dieTemperatur.
Sự chuyển động này sinh ra nhiệt, kết quả là nhiệt độ tăng.
Dabei entsteht eine mechanisch spröde Folie.
Kết quả là chỉ chế tạo được một loại màng có tính dòn.
Das Ergebnisstellt eine physikalische Größe dar, z. B. l = 25 mm. (Bild 2)
Kết quả là một đại lượng vật lý, thí dụ I = 25 mm (Hình 2).
Dadurch entsteht schlecht wasserlösliches Calciumcitrat, das durch
Kết quả là xuất hiện calcium citrate khó tan trong nước.
eins ergibt sich aus dem andern
điều này dẫn đến điều kia.
zusammen /adv/
1. củng, củng nhau, cùng chung, chung, cùng vđi; 2. kết quả là, rút cục là.
Xẩy đến tiếp theo sau, tiếp phát, phát sinh từ, kết quả là
kết quả,thành quả,dẫn đến,kết quả là
[DE] Ergebnis
[EN] Result
[VI] kết quả, thành quả, dẫn đến, kết quả là
ergeben /(st. V.; hat)/
dẫn đến; đưa đến; kết quả là;
điều này dẫn đến điều kia. : eins ergibt sich aus dem andern