Việt
củng
củng nhau
cùng chung
chung
cùng vđi
kết quả là
rút cục là.
chỉ sự đến gần
sự hợp nhất: zusammenbinden thắt
buộc.
Đức
zusammen
insgesamt
Menge
Pháp
ensemble
Am Himmel ziehen sich Wolken zusammen, treiben auseinander, ziehen sich erneut zusammen, im Rhythmus der menschlichen Atmung.
Trên bầu trời những áng mây tụ lại, dạt ra rồi tụ lại theo nhịp thở của người.
Beide zusammen bilden ein Gelenkviereck.
Hai thanh này tạo chung với nhau thành khớp nối có dạng hình chữ nhật.
Teilflächen zusammen (Bild 2)
phần diện tích nhỏ (Hình 2):
Diese halten den Tropfen zusammen (Bild 1).
Các lực này giữ cho giọt nướckhông bị vỡ (Hình 1).
Sie halten die Makromoleküle der Thermoplaste zusammen.
Chúng không còn giữ được các đại phân tử của nhựa nhiệt dẻo với nhau.
insgesamt,zusammen,Menge
insgesamt, zusammen, Menge
zusammen /adv/
1. củng, củng nhau, cùng chung, chung, cùng vđi; 2. kết quả là, rút cục là.
zusammen /- (tách được)/
chỉ sự đến gần, sự hợp nhất: zusammenbinden thắt, buộc.