Việt
Ốp gân
bị hư hại hay mòn vì cọ xát nhiều
bị cọ mòn
Anh
Clinching
beading
Đức
Durchsetzen
Beim Durchsetzen wird innerhalb eines Bleches eine Teilfläche herausgearbeitet, die meist parallel zur Blechebene verläuft.
Trong phương pháp ốp gân, một phần bề mặt tấm được làm nhô lên, phần lớn chạy song song với bề mặt tấm.
Durchsetzen (Bild 7) bewirkt eine örtliche Versteifung von Blechen z.B. Motorhaube (Bild 8), Heckdeckel, Fahrzeugtüren.
Ốp gân (Hình 7) có tác dụng gia cố từng vùng của tấm, thí dụ như nắp che động cơ (Hình 8), nắp cốp xe, cửa xe.
Der Stempel (Bild 5, Seite 152) presst beim Durchsetzen die beiden Bleche in eine Matrize, bis diese den Amboss berühren.
Chày dập khi nối xuyên (Hình 5, trang 152) ép hai tấm kim loại vào khuôn dập, cho tới khi hai tấm kim loại này chạm đe.
durch gewetzte Ärmel
tay áo bị cọ mòn.
durchsetzen /(sw. V.; hat)/
bị hư hại hay mòn vì cọ xát nhiều; bị cọ mòn;
durch gewetzte Ärmel : tay áo bị cọ mòn.
[EN] Clinching, beading
[VI] Ốp gân