TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chung cuộc

chung cuộc

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chung cục

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Cuối cùng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hoàn thành

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ngữ vĩ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Mục đích

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

mục tiêu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tôn hướng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tôn chỉ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kết cuộc

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kết qủa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

điểm kết

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cùng tận

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tử vong. chung kết

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hoàn tất

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kết thúc

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hoàn thành.<BR>~ of the word Ngày tận thế

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ngày thế mạt.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
chung cuộc .

Thế mạt

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cánh chung

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chung cuộc .

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

chung cuộc .

eschaton

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
chung cuộc

ending

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

end

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

chung cuộc

Ende

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Um eine möglichst optimale Anpassung andie Oberfläche zu erreichen, sind Klebstoffe vor dem Aushärtenflüssig. Dadurch können sich sehr viele Adhäsionskräfte ausbilden, die letztlich für die Festigkeit der Klebeverbindung verant-wortlich sind.

Để đạt được sự thích ứng lý tưởng ở bề mặt, các chất dán phải còn lỏng trước khi hóa cứng.Qua đó rất nhiều lực bám dính được tạo nên, các lựcnày quyết định chung cuộc cho sức bền của kết nối dán.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

eschaton

Thế mạt, cánh chung, chung cuộc [ Giống như chữ eschatological elements].

ending

Cuối cùng, hoàn thành, chung cuộc, ngữ vĩ

end

(1)Mục đích, mục tiêu, tôn hướng, tôn chỉ, (2) chung cuộc, kết cuộc, kết qủa, cuối cùng, điểm kết, cùng tận, tử vong. (3) chung kết, hoàn tất, kết thúc, hoàn thành.< BR> ~ of the word Ngày tận thế, ngày thế mạt.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chung cục,chung cuộc

Ende n,

Từ điển tiếng việt

chung cuộc

- dt. Cuộc đua cuối cùng: Chung cuộc của cuộc đua xe đạp về cội nguồn.