TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chi phí phát sinh .

Chi phí phát sinh .

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển Ngân Hàng Anh Việt
Từ điển Kinh Tế Anh-Việt
chi phí phát sinh

Chi phí phát sinh

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chi phí phụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phí tổn ngoài dự toán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

chi phí phát sinh .

Accrued expenses

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
chi phí phát sinh

arisen charge

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

chi phí phát sinh

Nebenausgabe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Nebenkosten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Unkosten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Bei festgestellten Mängeln erforderliche Nacharbeiten durchführen lassen, ggf. Information an den Kunden bzgl. Abweichung vom vereinbarten Termin und von den veranschlagten Kosten.

Nhất thiết phải sửa lại các lỗi được phát hiện, khi cần thiết phải thông báo cho khách hàng về việc thay đổi thời hạn đã thỏa thuận và chi phí phát sinh.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die computerunterstützte Simulation ist eine wertvolle Hilfe und kann erhebliche Folgekosten sparen.

Mô phỏng với hỗ trợ của máy tính rất có giá trị và có thể tiết kiệm được chi phí phát sinh một cách đáng kể.

Daher dreht sich wirtschaftlich gesehen alles um den permanenten Schutz der im Bäderbau (Bild 2), außerordentlich hohen Kapitalanlagen ohne Betriebsausfälle und Folgekosten.

Do đó về mặt kinh tế thì mọi biện pháp bảo vệ dài hạn bề mặt các bể bơi là cực kỳ tốn kém về đầu tư nếu muốn tránh hư hỏng và chi phí phát sinh (Hình 2).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich in Unkosten Stürzen

phải chi tiêu quá nhiều.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Nebenausgabe /die/

(meist PL) chi phí phụ; chi phí phát sinh;

Nebenkosten /(P1-)/

chi phí phụ; chi phí phát sinh;

Unkosten /(PL)/

chi phí phát sinh; phí tổn ngoài dự toán;

phải chi tiêu quá nhiều. : sich in Unkosten Stürzen

Từ điển Kinh Tế Anh-Việt

Chi phí phát sinh .

Chi phí phát sinh (tính trước).

Thương mục trong tài khoản của một công ty được ghi như một khoản nợ của các dịch vụ đã sử dụng nhưng chưa được thanh toán.

Từ điển Ngân Hàng Anh Việt

Chi phí phát sinh .

Chi phí phát sinh (tính trước).

Thương mục trong tài khoản của một công ty được ghi như một khoản nợ của các dịch vụ đã sử dụng nhưng chưa được thanh toán.

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

arisen charge

Chi phí phát sinh

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Accrued expenses

Chi phí phát sinh (tính trước).

Thương mục trong tài khoản của một công ty được ghi như một khoản nợ của các dịch vụ đã sử dụng nhưng chưa được thanh toán.