TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sáo

sáo

 
Thuật ngữ âm nhạc Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rèm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không đặc sắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhạt nhẽo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tấm mành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tấm vải bạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tầm thường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không độc đáo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiêu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

óng sao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ống tiêu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mành mành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

địch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

óng sáo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mành mành.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tầm thuồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không đặc sắc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vỉ buồm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cánh sáo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiéu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cành sáo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

~

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tầm thưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khổng độc đảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhạt nhẽo.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

màn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

màn của

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

diềm của

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

màn cửa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

diềm cửa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rách nát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mòn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cũ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhàm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dung tục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tầm thưòng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

còi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ông sáo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tẩu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

píp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điếu tẩu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ống thổi thủy tinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ống suốt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ống sợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cái sáo

cái sáo

 
Thuật ngữ âm nhạc Anh-Việt
con sáo

con sáo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
chim sáo

chim sáo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sáo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chimhét .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

sáo

flue-pipe

 
Thuật ngữ âm nhạc Anh-Việt

piccolo

 
Thuật ngữ âm nhạc Anh-Việt
cái sáo

flute

 
Thuật ngữ âm nhạc Anh-Việt

Đức

sáo

Rouleau

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abgegriffen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trivial

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Rohrfeife

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Flöte

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Drossel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Modellsatz

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Vorhang

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

platt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

inhallos

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Star

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Markise

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schalmeienklang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schwegel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schnapprollo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Querpfeife

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Trivialität

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Flißmatte

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bastmatte

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

- scheibevorhang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gardine

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pfeife

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
con sáo

Merle

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Amsei

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schwarzdrossel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
chim sáo

Drossel I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Fänger schwelgen in dem derart eingefrorenen Moment, stellen jedoch bald fest, daß die Nachtigall ihr Leben aushaucht, daß ihr klarer, flötender Gesang verstummt, daß der eingefangene Moment dahinwelkt und erstarrt.

Những kẻ tóm được chim sẽ miệt mài trong cái khoảnh khắc ngưng đọng đó, nhưng họ sớm nhận ra rằng con chim sơn ca kia sẽ chết, giọng hót trong như tiếng sáo của nó câm bặt, rằng cái khoảnh khắc họ bắt được kia sẽ tàn lụi và tắt ngấm. * Bạt

Oben an der Außenseite des Turms tanzen Narren, krähen Hähne, treten Bären als Pfeifer und Trommler auf, in ihren mechanischen Bewegungen und Tönen exakt synchronisiert durch die Drehungen eines Getriebes, das wiederum inspiriert ist von der Vollkommenheit der Zeit, Um Punkt drei Uhr ertönt dreimal eine wuchtige Glocke, die Leute stellen ihre Uhren danach und kehren anschließend zurück in ihre Büros in der Speichergasse, in ihre Laden in der Kramgasse und auf ihre Bauernhöfe am anderen Ufer der Aare.

Tuốt trên cao, mặt ngoài tháp là tượng những anh hề nhảy múa, những con gà trông vươn cổ gay, những con gấu thổi sáo hoặc đánh trông, những cử động và âm thanh cơ học đó được đồng bộ hóa thật chính xác qua sự quay của cái bánh răng, được gợi hứng từ sự toàn hảo của thời gian. Đúng ba giờ ba tiếng chuông thật dữ dội vang lên, người ta chỉnh đồng hồ theo, rồi sau đó trở về văn phòng trên Speichergasse hay các cửa hàng trên Kramgasse hoặc về những nông trại bên kia sông Aare.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The catchers delight in the moment so frozen but soon discover that the nightingale expires, its clear, flutelike song diminishes to silence, the trapped moment grows withered and without life.

Những kẻ tóm được chim sẽ miệt mài trong cái khoảnh khắc ngưng đọng đó, nhưng họ sớm nhận ra rằng con chim sơn ca kia sẽ chết, giọng hót trong như tiếng sáo của nó câm bặt, rằng cái khoảnh khắc họ bắt được kia sẽ tàn lụi và tắt ngấm.

High on the turret of the tower clowns dance, roosters crow, bears play fife and drum, their mechanical movements and sounds synchronized exactly by the turning of gears, which, in turn, are inspired by the perfection of time.

Tuốt trên cao, mặt ngoài tháp là tượng những anh hề nhảy múa, những con gà trông vươn cổ gay, những con gấu thổi sáo hoặc đánh trông, những cử động và âm thanh cơ học đó được đồng bộ hóa thật chính xác qua sự quay của cái bánh răng, được gợi hứng từ sự toàn hảo của thời gian.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ein Mitarbeiter geht fröhlich pfeifend durch die Werkstatt und sagt: „Ich gehe jetzt rauchen!“

Một nhân viên đi qua cơ xưởng huýt sáo vui vẻ và nói: “Bây giờ tôi sẽ đi hút thuốc”.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

(Schnapp rollò)

búc, tắm] mành, rèm, sáo, mành mành; -

hinter Schwedischen Gardine n

trong tù, sau song sắt.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schalmeienklang /m -(e)s, -klänge/

tiếng] sáo, tiêu.

Schwegel /f =, -n/

cái] sáo, óng sao, ống tiêu.

Schnapprollo /(~ rollò) n -s, -s/

(Schnapp rollò) búc, tắm] mành, rèm, sáo, mành mành; -

Querpfeife /f =, -n/

cái] sáo, địch, tiêu, óng sáo; -

Rouleau /n -s, -s/

bức, tấm] mành, rèm, sáo, mành mành.

Trivialität /í =, -en/

sự] tầm thuồng, sáo, nhạt nhẽo, không đặc sắc.

Flißmatte /f =, -n/

cái] chiếu, vỉ buồm, mành, sáo, mành mành, cánh sáo; -

Bastmatte /í =, -n/

í =, cái] chiéu, vỉ buồm, mành, sáo, mành mành, cành sáo, Bast

trivial /a/

tầm thưòng, sáo, khổng độc đảo, không đặc sắc, nhạt nhẽo.

- scheibevorhang /m -(e)s, -hänge/

cái, búc] màn, rèm, sáo, mành, màn của, diềm của, mành mành; - scheibe

Gardine /f =, -n/

cái, bức] rèm, màn, sáo, mành, màn cửa, diềm cửa, mành mành; hinter Schwedischen Gardine n trong tù, sau song sắt.

abgegriffen /a/

1. rách nát, hỏng, mòn, sàn, cũ, mô; 2. nhàm, sáo, dung tục, tầm thưòng.

Pfeife /f =, -n/

1. [cái] còi, sáo, ông sáo; 2. [cái] tẩu (hút thuốc), píp, điếu tẩu; 3. (kĩ thuật) ống thổi thủy tinh; 4. (kĩ thuật) ống suốt, ống sợi (dệt); ♦ die - im Sack halten giữ mồm giũ miệng; die - in den Sack stecken ® ngậm tăm, lặng thinh, lặng im, nín lặng;

Drossel I /f =, -n/

con] chim sáo, sáo, chimhét (Turdus L.).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Markise /[mar’ki:za], die; -, -n/

tấm mành; rèm; sáo; tấm vải bạt;

trivial /[tri'viad] (Adj.) (bildungsspr.)/

tầm thường; sáo; không độc đáo; không đặc sắc; nhạt nhẽo (platt, abgedroschen);

Merle /die; -, -n (lanđsch.)/

con sáo (Amsel);

Amsei /[’amzol], die; -, -n/

con sáo (xem ảnh PB 5);

Schwarzdrossel /die/

con sáo (Amsel);

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sáo

1) Rohrfeife f, Flöte f;

2) Drossel f;

3) Modellsatz m;

4) Rouleau n, Vorhang m;

5) platt (a), inhallos (a), abgegriffen vt; cảu văn sáo leerer Satz m;

6) (động) Star m.

Thuật ngữ âm nhạc Anh-Việt

flue-pipe

sáo

piccolo

sáo

flute

cái sáo