labberig /a/
1. [cp dạng] cháo loãng; 2. nhạt, nhạt nhẽo, vô vị.
Trivialität /í =, -en/
sự] tầm thuồng, sáo, nhạt nhẽo, không đặc sắc.
schal /a/
1. không mùi vị, vô vị, nhạt nhẽo, hả hơi (về rượu V.V.); schal werden hả hơi, bay hơi, bay mùi; 2. vô vị, vô duyồn, tầm thưòng, dung tục, nhạt nhẽo.
geschmacklos /a/
vô vị, nhạt nhẽo, không mùi vị, thiếu thẩm mỹ; ein - er Mensch 1, người không có thẩm mỹ; 2, con ngưòi hèn hạ (thấp kém).
ungesalzen /a/
1. không có muối; 2. (nghĩa bóng) nhạt, nhạt nhẽo, vô vị, nhạt phèo.
geistlos /a/
bất tài, nhạt nhẽo, vô vị, xoàngxĩnh, tầm thưởng, buồn tẻ, chán ngắt.
glanzlos /a/
1. không bóng, không láng; 2. (nghĩa bóng) không có bản sắc, không đặc sắc, vô vị, nhạt nhẽo, lạt lẽo.
flau /I a/
1. lò đò, uể oải, bơ phd, bạc nhược, yếu đuối; flau werden lặng (gió); 2. é, é ẩm; die Deschäfte gehen flau việc kinh doanh thương mại bị dinh đôn, không chạy hàng; 3. vô vị, không mùi vị, nhạt nhẽo; 11 adv [một cách] uể oải, ế ẩm.
doof /a/
1. ngu, ngóc, dại, ngu ngóc, ngu dót, ngu xuẩn, dại dột, khò dại; 2. buồn tẻ, chán ngắt, tẻ ngắt, tẻ, chán phê, chán ngáy, nhạt nhẽo, nhạt phèo.
tranig /a/
1. thám mơ cá, có mùi mơ cá, béo, nhơn; 2. buồn tẻ, chán ngắt, tẻ ngắt, té, chán phê, chán ngấy, nhạt nhẽo, nhạt phèo, buồn chán, buồn nản, rầu rĩ.
fad
1 nhạt, nhạt nhẽo, vô vị; 2. buồn tẻ, chán ngắt, tẻ ngắt; 3. hèn hạ, đê tiện, hèn kém, thấp kém, đê mạt, đê hạ, dung tục, tầm thưòng, tục tĩu, tục tằn, thô lỗ; fades Zeug rédèn nói tục.