abgestanden
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ abstehen;
Abgestanden /(Adj.)/
cũ;
không tươi;
để lâu;
hư thối;
hỏng (schal geworden);
Abgestanden /(Adj.)/
không còn tươi;
cũ;
abgestandene Luft : không khí thiếu trong lành.
Abgestanden /(Adj.)/
nhạt nhẽo;
vô vị;
vô nghĩa (fade, nichts sagend);
abgestandene Phrasen : những câu nhạt nhẽo.