TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abgestanden

cố mủi móc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngột ngạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bí hơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân từ II của động từ abstehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cũ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không tươi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để lâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hư thối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hỏng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không còn tươi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhạt nhẽo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vô vị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vô nghĩa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

abgestanden

abgestanden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abgestandene Luft

không khí thiếu trong lành.

abgestandene Phrasen

những câu nhạt nhẽo.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abgestanden

phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ abstehen;

Abgestanden /(Adj.)/

cũ; không tươi; để lâu; hư thối; hỏng (schal geworden);

Abgestanden /(Adj.)/

không còn tươi; cũ;

abgestandene Luft : không khí thiếu trong lành.

Abgestanden /(Adj.)/

nhạt nhẽo; vô vị; vô nghĩa (fade, nichts sagend);

abgestandene Phrasen : những câu nhạt nhẽo.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abgestanden /a/

cố mủi móc, ngột ngạt, bí hơi; -