Mittelmäßigkeit /í =, -en/
tính, sự] tầm thưòng, kém cỏi.
Mäßigkeit /f =/
1. [sự] chừng mực, điều độ, ôn hòa; 2. [sự] tầm thưòng; kém côi, xoàng xĩnh.
prosaisch /a/
1. [bằng] văn xuôi, tản văn; 2. tầm thưòng, vô vị.
fies /a/
kinh tỏm, hèn hạ, đê tiện, dung tục, tầm thưòng; ein fies er Kerl đồ tồi, đồ đểu.
Banalität /í =, -en/
sự, tính chất] tầm thưòng, vô vị, dung tục, thông thưòng, thường lệ.
trivial /a/
tầm thưòng, sáo, khổng độc đảo, không đặc sắc, nhạt nhẽo.
vulgär /a/
tầm thưòng, thông tục, phàm tục, thô tục, thô lỗ, lỗ mãng.
Illiberalität /f =/
1. [tính] hẹp hòi, ích kí, chấp nhặt, nhỏ nhen; 2. [sự] tầm thưòng, bần tiện.
Schalheit /f =, -en/
sự, tính] hèn hạ, đê tiện, thấp kém, hẹp hòi, dung tục, tầm thưòng; [lòi, điều] tục tằn, thô tục, thô lỗ, thô bỉ.
ungenügend /a/
không dủ, chưa đủ, không đạt yêu cầu, dưdi múc yêu cầu, tầm thưòng, xoàng, kém, tồi, thiếu thốn.
mäßig /I a/
1. vừa phải, điều độ, ôn hòa, có chừng mực, phải chăng; mäßig e Preis giá phải chăng; 2. tầm thưòng, kém cỏi, thường, xoàng, xoàng xĩnh; II adv [một cách] phải chăng, ôn hòa, điều độ, tỉnh táo.
schal /a/
1. không mùi vị, vô vị, nhạt nhẽo, hả hơi (về rượu V.V.); schal werden hả hơi, bay hơi, bay mùi; 2. vô vị, vô duyồn, tầm thưòng, dung tục, nhạt nhẽo.
billig /I a/
1. rẻ, rê tiền, rẻ mạt, tầm thưòng; -werden hạ giá; 2. chính giữa, chính đáng, công bằng, công minh, vô tư; II adv 1.[một cách] rẻ mạt, tầm thưởng; 2. [một cách] chíng đáng, công bằng, vô tư.
fad
1 nhạt, nhạt nhẽo, vô vị; 2. buồn tẻ, chán ngắt, tẻ ngắt; 3. hèn hạ, đê tiện, hèn kém, thấp kém, đê mạt, đê hạ, dung tục, tầm thưòng, tục tĩu, tục tằn, thô lỗ; fades Zeug rédèn nói tục.