Việt
chính giữa
canh giữa
rẻ
rê tiền
rẻ mạt
tầm thưòng
chính đáng
công bằng
công minh
vô tư
tầm thưởng
chíng đáng
vô tư.
Anh
middle
central
center-justify
Đức
mittel
genau in der Mitte.
billig
Der Aktor ist zentral zwischen den Rädern der Hinterachse angeordnet.
Cơ cấu tác động được bố trí ở chính giữa các bánh xe của cầu sau.
Sobald sich ein Schräglaufwinkel einstellt, bewegt sich das Reifenprofil, das normalerweise beim Auftreffen auf die Fahrbahn auf der Reifenmittelebene liegt, immer weiter von dieser weg (Bild 3).
Mặt gai lốp xe khi tiếp xúc với mặt đường thường nằm trên đường chính giữa của lốp xe, nhưng ngay khi góc lệch ngang được hình thành thì mặt gai lốp xe luôn chuyển động ra khỏi đường chính giữa này (Hình 3).
Zählen Sie die wesentlichen Unterschiede zwischen pflanzlichen und tierischen Zellen auf.
Liệt kê những khác biệt chính giữa các tế bào thực vật và động vật.
Das Mittelteil trägt das AngussundVerteilersystem (Bild 3).
Phần chính giữa là hệ cuống phun và hệ thống rãnh dẫn (Hình 3)
Diese Verdickung in der Mitte wird auch Bombage genannt.
Việc làm dày tại phần chính giữa này cũng được gọi là làm phồng ra (tạo hình quả bom).
billig /I a/
1. rẻ, rê tiền, rẻ mạt, tầm thưòng; -werden hạ giá; 2. chính giữa, chính đáng, công bằng, công minh, vô tư; II adv 1.[một cách] rẻ mạt, tầm thưởng; 2. [một cách] chíng đáng, công bằng, vô tư.
canh giữa, chính giữa
central, middle
mittel (a), genau in der Mitte.