TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chính giữa

chính giữa

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

canh giữa

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

rẻ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rê tiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rẻ mạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tầm thưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chính đáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công bằng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công minh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vô tư

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rẻ mạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tầm thưởng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chíng đáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vô tư.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

chính giữa

middle

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 central

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 middle

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

center-justify

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

chính giữa

mittel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

genau in der Mitte.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

billig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Aktor ist zentral zwischen den Rädern der Hinterachse angeordnet.

Cơ cấu tác động được bố trí ở chính giữa các bánh xe của cầu sau.

Sobald sich ein Schräglaufwinkel einstellt, bewegt sich das Reifenprofil, das normalerweise beim Auftreffen auf die Fahrbahn auf der Reifenmittelebene liegt, immer weiter von dieser weg (Bild 3).

Mặt gai lốp xe khi tiếp xúc với mặt đường thường nằm trên đường chính giữa của lốp xe, nhưng ngay khi góc lệch ngang được hình thành thì mặt gai lốp xe luôn chuyển động ra khỏi đường chính giữa này (Hình 3).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zählen Sie die wesentlichen Unterschiede zwischen pflanzlichen und tierischen Zellen auf.

Liệt kê những khác biệt chính giữa các tế bào thực vật và động vật.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Mittelteil trägt das AngussundVerteilersystem (Bild 3).

Phần chính giữa là hệ cuống phun và hệ thống rãnh dẫn (Hình 3)

Diese Verdickung in der Mitte wird auch Bombage genannt.

Việc làm dày tại phần chính giữa này cũng được gọi là làm phồng ra (tạo hình quả bom).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

billig /I a/

1. rẻ, rê tiền, rẻ mạt, tầm thưòng; -werden hạ giá; 2. chính giữa, chính đáng, công bằng, công minh, vô tư; II adv 1.[một cách] rẻ mạt, tầm thưởng; 2. [một cách] chíng đáng, công bằng, vô tư.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

center-justify

canh giữa, chính giữa

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

middle

chính giữa

 central, middle

chính giữa

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chính giữa

mittel (a), genau in der Mitte.