mittel /['mitál] (Adj.) (ugs.)/
trung bình;
vừa phải;
không tốt không xấu 1 Mit tel;
das;
-s, - :
mittel /['mitál] (Adj.) (ugs.)/
phương pháp;
cách thức;
phương tiện;
[nur] Mittel zum Zweck sein : chỉ là một phương tiện để đạt mục đích Mittel und Wege suchen (finden) : tìm mọi cách để giải quyết vấn đề.
mittel /['mitál] (Adj.) (ugs.)/
dược phẩm;
thuốc chữa bệnh (Heilmittel, Medikament o Ä );
ein Mittel zum Ein schlafen : một loại thuốc ngủ.
mittel /['mitál] (Adj.) (ugs.)/
chất;
hóa chất;
chemisches Mittel : chất hóa học, hóa chất ein Mittel gegen Ungeziefer : một chắt diệt côn trùng.
mittel /['mitál] (Adj.) (ugs.)/
(Pl ) phương tiện tài chính;
tiền vô' n;
của cải;
er steht ohne Mittel da : anh ta không còn chút tài sản nào.
mittel /['mitál] (Adj.) (ugs.)/
sô z trung bình;
giá trị trung bình (Durchschnittswert);
quadra- tisches Mittel : trung bỉnh bình phương.
mittel /deutsch (Adj.)/
(thuộc) miền trung nước Đức;
mittel /deutsch (Adj.)/
(Sprachw ) (Abk : md ) theo cách nói người dân miến trung Đức;
theo phương ngữ vùng trung Đức;
Mittel /kreis, der/
(bóng đá, khúc côn cầu trên băng v v ) vòng tròn giữa sân (bóng);
Mittel /li. nie, die/
(Mannschaftssport) đường vạch giữa sân;
Mittel /li. nie, die/
(Verkehrsw ) đường vạch phân tuyến;
Mittel /.schicht, die (Soziol.)/
giới trung lưu;