TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

môi trường

môi trường

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xung quanh

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hoàn cảnh

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phạm vi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lĩnh vực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chất

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

phương tiện

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

vật tải tin

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

vận tải tin

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Sinh thái

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

tác nhân

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

yếu tố bên ngoài

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

bao quanh

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

khí quyển

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

atmotphe

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chu vi

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

môi giới

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chất môi giới

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

phương pháp

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thủ đoạn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

trung gian

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

trung bình

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hoàn cảnh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cánh đồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mộng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nội cỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồng cỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đất canh tác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đắt đai.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khu vực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàn cảnh xung quanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thế giới xung quanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khung cảnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nơi xảy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nơi diễn ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

môi trường

environment

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

medium

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ambient

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Evironment

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt

atmosphere

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

media

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 ambience

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 ambient temperature

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 atmosphere

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ecology

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

environmental studies

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

agent

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

milieu

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

environmental externalities

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Đức

môi trường

Umwelt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Umgebung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Ambiente

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Raum-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Medium

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Medien

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Mittel

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Milieu

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Umgebungs-

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Ökologie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Flur I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Sphare

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Umweit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Szenerie

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

môi trường

Environnement

 
Từ Điển Tâm Lý
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Milieu

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Ecologie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

GHS09 Umwelt

GHS09 Môi trường

Flüssiges Messmedium

Môi trường đo lỏng

Gasförmiges Messmedium

Môi trường đo khí

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Synthetische Nährmedien (definierte Nährmedien).

Môi trường dinh dưỡng tổng hợp (môi trường được xác định).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Mitwelt

Môi trường

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ambiente /[am'biento], das; - (bildungsspr.)/

hoàn cảnh; môi trường (Umwelt Atmosphäre);

Sphare /['sfe:ra], die; -, -n/

khu vực; phạm vi; lĩnh vực (hoạt động); môi trường;

Umweit /die; -en (PL selten)/

môi trường; hoàn cảnh xung quanh; thế giới xung quanh;

Szenerie /[stsens'ri:], die; -, -n/

khung cảnh; môi trường; nơi xảy ra; nơi diễn ra;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ambiente /n/

môi trường, hoàn cảnh.

Flur I /f =, -cn/

1. cánh đồng, đồng, mộng, phạm vi, lĩnh vực, môi trường, nội cỏ, đồng cỏ; 2. đất canh tác, đất, đắt đai.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ambient

xung quanh, bao quanh, (thuộc) môi trường

atmosphere

khí quyển, môi trường, atmotphe (đơn vị áp suất 1at = 0.981.105 N/m2)

environment

chu vi, môi trường, hoàn cảnh

medium

môi giới, chất môi giới, môi trường, phương pháp, thủ đoạn, trung gian, trung bình

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

môi trường,xung quanh

[DE] Umgebung

[EN] Environment

[VI] môi trường, xung quanh

Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

environment

môi trường

Là tập hợp các thông số định nghĩa các điều kiện hiển thị, hiệu chỉnh và thao tác dữ liệu khác nhau được kích hoạt trong giai đoạn cho đến khi người sử dụng thay đổi. Ví dụ, môi trường vẽ trong ARCEDIT có thể là các trạng thái ' arcs on, labels off, annotation.streets on' .

Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt

Môi trường

Environment (n)

Môi trường

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

environment

môi trường

Toàn bộ những nhân tố hay điều kiện bên trong hay bên ngoài hỗ trợ hay ảnh hưởng đến sự tồn tại hay phát triển của một sinh vật hay những quần thể sinh vật.

milieu

môi trường

Đặc điểm môi trường hoặc mọi thứ xung quanh một sinh vật hoặc một quần thể.

environmental externalities

yếu tố bên ngoài, môi trường

Khái niệm kinh tế về những tác động của sản xuất và tiêu thụ đến môi trường mà không có đền bù, điều đó đã ảnh hưởng đến lợi ích của người tiêu thụ và chi phí kinh doanh không tuân theo cơ chế thị trường. Là hậu quả của những tính chất tiêu cực bên ngoài, những chi phí sản xuất riêng có khuynh hướng thấp hơn chi phí phải trả cho xã hội của nó. Nguyên tắc “người gây ô nhiễm/người sử dụng môi trường phải trả phí” nhằm nhắc nhở các nông hộ và những doanh nghiệp đối với những yếu tố bên ngoài cần có trong kế hoạch sản xuất và ngân sách của họ.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

environment

môi trường

agent

tác nhân; môi trường

Từ điển môi trường Anh-Việt

Environment

Môi trường

The sum of all external conditions affecting the life, development and survival of an organism.

Tập hợp các điều kiện bên ngoài ảnh hưởng đến đời sống, sự phát triển và tồn tại của một sinh vật.

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Environment

môi trường

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Môi trường

[DE] Umgebungs-

[EN] ambient

[FR] Environnement

[VI] Môi trường

Sinh thái,môi trường

[DE] Ökologie, Umwelt

[EN] ecology, environmental studies

[FR] Ecologie, environnement

[VI] Sinh thái, môi trường

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

environment

Môi trường

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Evironment

Môi trường

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Environment

[DE] Umgebung

[VI] Môi trường

[EN] The sum of all external conditions affecting the life, development and survival of an organism.

[VI] Tập hợp các điều kiện bên ngoài ảnh hưởng đến đời sống, sự phát triển và tồn tại của một sinh vật.

Từ Điển Tâm Lý

MÔI TRƯỜNG

[VI] MÔI TRƯỜNG

[FR] Milieu, Environnement

[EN]

[VI] Tổng thể những nhân tố bao quanh một sinh vật hay một quần thể sinh vật, tác động lên cuộc sống. Môi trường gồm những yếu tố tự nhiên (địa chất, khí hậu…) và sinh vật (động vật, thực vật) cùng những yếu tố kỹ thuật, xã hội (cách ăn uống, sản xuất, chữa bệnh, phong tục, thể chế, văn hóa…). Mỗi lĩnh vực do một ngành khoa học nghiên cứu, nhưng sự phân chia ấy là giả tạo, phải có cách nhìn tổng hợp và biện chứng, tác động qua lại giữa nhiều yếu tố khác nhau. Đó là sinh thái học (écologie). Các tác giả Đức thường dùng từ Umwelt, là thế giới bao quanh, với ý nghĩa là mỗi loại sinh vật, với những cơ quan đặc thù, tiếp cảm hay không tiếp cảm với các yếu tố trong môi trường, như có loại thì thông qua mùi ngửi là chủ yếu, có loại thông qua mắt thấy… Con người không sống trong một môi trường tự nhiên thuần túy; tiếp xúc với tự nhiên thông qua cả một cái “vỏ” kỹ thuật và văn hóa, xã hội; sinh thái học con người không thể chỉ biết đến thế giới tự nhiên. Ở mỗi lứa tuổi, tiếp xúc cơ bản với môi trường khác nhau: gia đình, trường học, nghề nghiệp… Do những kỹ thuật lớn lao, con người ngày nay có khả năng phá hoại môi trường rất lớn, có thể đi đến hủy diệt nguồn sống, nhưng đồng thời cũng có khả năng cải tạo môi trường một cách thuận lợi. Bảo vệ môi trường trở thành một vấn đề chung cho cả thế giới, không thể giải quyết riêng từng nước.

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Umwelt

[EN] Environment

[VI] Môi trường

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 ambience, ambient temperature

môi trường

atmosphere

môi trường (khí)

 atmosphere /điện lạnh/

môi trường (khí)

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

môi trường

môi trường

Umgebung f, Umwelt f, Milieu m; môi trường bảo vệ beschützende Umgebung f; môi trường bên ngoài Außenumgebung f; môi trường chung quanh Umgebung f; Bộ môi trường LTm- weltministerumm n; chính sách môi trường Umweltpolitik f; có hại cho môi trường umweltschädlich(a), um

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Umwelt /f/ÔNMT/

[EN] environment

[VI] môi trường

Umgebung /f/S_PHỦ, M_TÍNH, C_THÁI/

[EN] environment

[VI] môi trường (của các hệ)

Raum- /pref/KT_LẠNH/

[EN] ambient

[VI] (thuộc) xung quanh, môi trường

Medium /nt/V_LÝ/

[EN] medium

[VI] môi trường; chất

Medien /nt pl/TV/

[EN] media

[VI] phương tiện, môi trường

Medium /nt/M_TÍNH, IN/

[EN] medium

[VI] vật tải tin, phương tiện, môi trường

Mittel /nt/M_TÍNH/

[EN] medium

[VI] vận tải tin, phương tiện, môi trường

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Evironment

Môi trường

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

environment

môi trường

medium

môi trường