Việt
Sinh thái học
Sinh thái
môn sinh thái aquatic ~ sinh thái học dưới nước microbial ~ sinh thái học vi sinh vật soil ~ sinh thái học đất
hệ sinh thái
môi trường
Anh
Ecology
ecosystem
environmental studies
Đức
Ökologie
Umwelt
Pháp
écologie
Ecologie
environnement
ecology,environmental studies
[DE] Ökologie, Umwelt
[EN] ecology, environmental studies
[FR] Ecologie, environnement
[VI] Sinh thái, môi trường
ecosystem,ecology /xây dựng/
ecosystem,ecology /y học;xây dựng;xây dựng/
ecology
The fi eld of study that deals with the interrelationship between a population of organisms and the environment, including physical factors and populations of organisms.
Ökologie /f/ÔNMT/
[EN] ecology
[VI] sinh thái học
sinh thái học
Một ngành khoa học liên quan đến mối quan hệ tương tác giữa sinh vật và môi trường sống của chúng.
The relationship of living things to one another and their environment, or the study of such relationships.
Mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau và với môi trường xung quanh, hoặc việc nghiên cứu những mối quan hệ đó.
[DE] Ökologie
[VI] Sinh thái học
[EN] The relationship of living things to one another and their environment, or the study of such relationships.
[VI] Mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau và với môi trường xung quanh, hoặc việc nghiên cứu những mối quan hệ đó.
[EN] Ecology
[VI] Sinh thái
Ecology /SINH HỌC/
ecology /SCIENCE/
[FR] écologie
sinh thái học, môn sinh thái aquatic ~ sinh thái học dưới nước microbial ~ sinh thái học vi sinh vật soil ~ sinh thái học đất
[VI] (n) Sinh thái học
[EN] (i.e. scientific study of the interactions between organisms and their environment). Human ~ : Sinh thái học nhân văn; Marine ~: Sinh thái biển.
[VI] Môn khoa học nghiên cứu mối quan hệ qua lại giữa các cơ thể sống và môi trường của chúng