TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

yếu tố bên ngoài

yếu tố bên ngoài

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

môi trường

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

nhân tố trong chi phí của công ty

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Anh

yếu tố bên ngoài

foreign element

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 foreign element

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

externalities

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

environmental externalities

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

internalizing externalities

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Änderungen beruhen auf einer Vermehrung oder Verminderung der Erbsubstanz DNA oder auf Veränderungen innerhalb der DNA, die spontan entstehen oder durch erbgutverändernde Faktoren (mutagene Faktoren) hervorgerufen werden.

Sự biến đổi này dựa trên việc tăng hay giảm DNA vật chất di truyền hay sự thay đổi bên trong DNA. Sự thay đổi bên trong DNA có thể xuất hiện ngẫu nhiên hay do yếu tố bên ngoài làm vật chất di truyền bị biến đổi (yếu tố thay đổi vật chất di truyền).

Regeln bedeutet, die Messgröße (Istwert der Regelgröße x) auf einen (vom Menschen) vorgegebenen Wert (Sollwert der Regelgröße = Führungsgröße w) zu bringen und diesen Wert trotz möglicher Störungen von außen (Störgröße z) konstant zu halten.

Điều chỉnh có nghĩa là chỉnh sửa đại lượng (trị số thực sự của đại lượng điều chỉnh x) theo một trị số được đề ra (trị số yêu cầu của đại lượng điều chỉnh = đại lượng yêu cầu w) và trị số này mặc dù có thể bị các yếu tố bên ngoài (đại lượng rối loạn z) gây nhiễu nhưng vẫn giữ được cố định

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Qualität der Klebeverbindung wird durch äußere Einflüsse z.B. Luftfeuchtigkeit, Temperatur und Staub erheblich beeinflusst.

Chất lượng của kết nối dán bị ảnh hưởng đáng kể bởi các yếu tố bên ngoài thí dụ như không khí ẩm, nhiệt độ và bụi bẩn.

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

externalities

yếu tố bên ngoài

Chi phí hay lợi nhuận từ một số hoạt động ảnh hưởng đến nhiều người hơn là cá nhân hay tổ chức thực hiện những hoạt động đó. Khi quyết định phân chia nguồn lợi theo cơ chế thị trường, các công ty và cá nhân thường quên những tác động và chi phí cho những yếu tố bên ngoài nên đã đưa ra những quyết định thiếu chính xác. Một ví dụ điển hình như là ô nhiễm môi trường và tắc nghẽn giao thông.

environmental externalities

yếu tố bên ngoài, môi trường

Khái niệm kinh tế về những tác động của sản xuất và tiêu thụ đến môi trường mà không có đền bù, điều đó đã ảnh hưởng đến lợi ích của người tiêu thụ và chi phí kinh doanh không tuân theo cơ chế thị trường. Là hậu quả của những tính chất tiêu cực bên ngoài, những chi phí sản xuất riêng có khuynh hướng thấp hơn chi phí phải trả cho xã hội của nó. Nguyên tắc “người gây ô nhiễm/người sử dụng môi trường phải trả phí” nhằm nhắc nhở các nông hộ và những doanh nghiệp đối với những yếu tố bên ngoài cần có trong kế hoạch sản xuất và ngân sách của họ.

internalizing externalities

yếu tố bên ngoài, nhân tố trong chi phí của công ty

Những phương pháp thu được lợi nhuận hay chi phí ngoài sản xuất (những chi phí bên ngoài) được xem xét trong khi đưa ra quyết định về chúng.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

foreign element

yếu tố bên ngoài

 foreign element

yếu tố bên ngoài

Một yếu tố công việc không phải một phần của chu trình làm việc bình thường, ví dụ như một hoạt động bình thường nhưng không thường xuyên, một sự gián đoạn ngẫu nhiên, hay một sự gián đoạn ngoài ý muốn.

A work element that is not part of a normal work cycle, such as a normal but infrequent action, an accidental interruption, or an intentional interruption.