TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

externalities

Các ngoại hưởng

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Các ngoại ứng

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

TÁ C DỤ NG KHÔNG MONG MUỐ N

 
Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt

yếu tố bên ngoài

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Anh

externalities

Externalities

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

externalities

yếu tố bên ngoài

Chi phí hay lợi nhuận từ một số hoạt động ảnh hưởng đến nhiều người hơn là cá nhân hay tổ chức thực hiện những hoạt động đó. Khi quyết định phân chia nguồn lợi theo cơ chế thị trường, các công ty và cá nhân thường quên những tác động và chi phí cho những yếu tố bên ngoài nên đã đưa ra những quyết định thiếu chính xác. Một ví dụ điển hình như là ô nhiễm môi trường và tắc nghẽn giao thông.

Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt

Externalities

TÁ C DỤ NG KHÔNG MONG MUỐ N

là nhữ ng hậ u quả thứ cấ p hoặ c không mong đợ i.

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Externalities

Các ngoại hưởng; Các ngoại ứng

Được biết đến với những tên khác nhau, như tác động ngoại lai, ảnh hưởng từ bên ngoài, bất lợi từ bên ngoài, ảnh hưởng trào ra bên ngoài và ẢNH HƯỞNG ĐẾN VÙNG