TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

environmental externalities

yếu tố bên ngoài

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

môi trường

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Anh

environmental externalities

environmental externalities

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

environmental externalities

yếu tố bên ngoài, môi trường

Khái niệm kinh tế về những tác động của sản xuất và tiêu thụ đến môi trường mà không có đền bù, điều đó đã ảnh hưởng đến lợi ích của người tiêu thụ và chi phí kinh doanh không tuân theo cơ chế thị trường. Là hậu quả của những tính chất tiêu cực bên ngoài, những chi phí sản xuất riêng có khuynh hướng thấp hơn chi phí phải trả cho xã hội của nó. Nguyên tắc “người gây ô nhiễm/người sử dụng môi trường phải trả phí” nhằm nhắc nhở các nông hộ và những doanh nghiệp đối với những yếu tố bên ngoài cần có trong kế hoạch sản xuất và ngân sách của họ.