TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khung cảnh

khung cảnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

môi trường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nơi xảy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nơi diễn ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

văn cảnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngũ cảnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mạch văn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phạm vi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

khung cảnh

Szenerie

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kontext

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Von der Terrasse des Bundeshauses hat man eine herrliche Aussicht: unten die Aare und darüber die Berner Alpen.

Từ sân Quốc hội người ta nhìn thấy một khung cảnh tuyệt vời: phía dưới là sông Aare, phía trên là núi Alps đoạn chạy qua Berne.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

On the terrace of the Bundesterrasse is a striking view: the river Aare below and the Bernese Alps above.

Từ sân Quốc hội người ta nhìn thấy một khung cảnh tuyệt vời: phía dưới là sông Aare, phía trên là núi Alps đoạn chạy qua Berne.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kontext /m -es, -e/

1. văn cảnh, ngũ cảnh, mạch văn; 2. khung cảnh, phạm vi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Szenerie /[stsens'ri:], die; -, -n/

khung cảnh; môi trường; nơi xảy ra; nơi diễn ra;