Việt
khung cảnh
môi trường
nơi xảy ra
nơi diễn ra
văn cảnh
ngũ cảnh
mạch văn
phạm vi.
Đức
Szenerie
Kontext
Von der Terrasse des Bundeshauses hat man eine herrliche Aussicht: unten die Aare und darüber die Berner Alpen.
Từ sân Quốc hội người ta nhìn thấy một khung cảnh tuyệt vời: phía dưới là sông Aare, phía trên là núi Alps đoạn chạy qua Berne.
On the terrace of the Bundesterrasse is a striking view: the river Aare below and the Bernese Alps above.
Kontext /m -es, -e/
1. văn cảnh, ngũ cảnh, mạch văn; 2. khung cảnh, phạm vi.
Szenerie /[stsens'ri:], die; -, -n/
khung cảnh; môi trường; nơi xảy ra; nơi diễn ra;