TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

environnement

Môi trường

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Tâm Lý

Sinh thái

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

environnement

ambient

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

ecology

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

environmental studies

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

environment

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

environnement

Umwelt

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Umgebungs-

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Ökologie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Umgebung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Umfeld

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

environnement

environnement

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Tâm Lý

Ecologie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Milieu

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

Milieu,Environnement

[VI] MÔI TRƯỜNG

[FR] Milieu, Environnement

[EN]

[VI] Tổng thể những nhân tố bao quanh một sinh vật hay một quần thể sinh vật, tác động lên cuộc sống. Môi trường gồm những yếu tố tự nhiên (địa chất, khí hậu…) và sinh vật (động vật, thực vật) cùng những yếu tố kỹ thuật, xã hội (cách ăn uống, sản xuất, chữa bệnh, phong tục, thể chế, văn hóa…). Mỗi lĩnh vực do một ngành khoa học nghiên cứu, nhưng sự phân chia ấy là giả tạo, phải có cách nhìn tổng hợp và biện chứng, tác động qua lại giữa nhiều yếu tố khác nhau. Đó là sinh thái học (écologie). Các tác giả Đức thường dùng từ Umwelt, là thế giới bao quanh, với ý nghĩa là mỗi loại sinh vật, với những cơ quan đặc thù, tiếp cảm hay không tiếp cảm với các yếu tố trong môi trường, như có loại thì thông qua mùi ngửi là chủ yếu, có loại thông qua mắt thấy… Con người không sống trong một môi trường tự nhiên thuần túy; tiếp xúc với tự nhiên thông qua cả một cái “vỏ” kỹ thuật và văn hóa, xã hội; sinh thái học con người không thể chỉ biết đến thế giới tự nhiên. Ở mỗi lứa tuổi, tiếp xúc cơ bản với môi trường khác nhau: gia đình, trường học, nghề nghiệp… Do những kỹ thuật lớn lao, con người ngày nay có khả năng phá hoại môi trường rất lớn, có thể đi đến hủy diệt nguồn sống, nhưng đồng thời cũng có khả năng cải tạo môi trường một cách thuận lợi. Bảo vệ môi trường trở thành một vấn đề chung cho cả thế giới, không thể giải quyết riêng từng nước.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

environnement /TECH/

[DE] Umgebung

[EN] environment

[FR] environnement

environnement /IT-TECH/

[DE] Umfeld; Umgebung; Umwelt

[EN] environment

[FR] environnement

environnement /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Umwelt

[EN] environment

[FR] environnement

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Environnement

[DE] Umgebungs-

[EN] ambient

[FR] Environnement

[VI] Môi trường

Ecologie,environnement

[DE] Ökologie, Umwelt

[EN] ecology, environmental studies

[FR] Ecologie, environnement

[VI] Sinh thái, môi trường

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

environnement

environnement [SviRonmS] n. m. Môi truòng, hoàn cảnh, môi sinh. Đồng milieu. > Spécial. Cảnh vật xung quanh.