Geld /n -(e)s, -er/
tiền, tiền bạc, tiền tệ, tiền nong; pl các phương tiện, tư liệu, công cụ (của chính phủ, xã hội); báres -ĩ tiền mặt; sein bißchen Geld số tiền rắt nhỏ; das kostet viel Geld cái này phải tôn nhiều tiền; Geld er éin kassieren thu tiền; - ánlegen gủi tiền vào; Geld machen kiếm tiền, làm tiền; etw. zu Geld machen thực hiện cái gì, chuyển cái gì thành tiền; zu Geld kommen làm giàu, trỏ nên giàu có, phát tài, làm giàu, phất to, vó bẫm, vó bỏ; bei ihm kommt viel Geld ein nó có nhiều hoa lợi ldn; Geld éinheimsen (zusdmmenraffen) phất to, hót bạc; viel für sein - bekommen (verlangen) biết giá trị của đồng tiền của mình; bei Geld (e) sein có tiền; um sein Geld kommen, sein Geld los sein bị mất tiền của mình; fn um sein - bringen lắy mất tiền của ai; Geld (er) unterschlagen phung phí tiền; um Geld spielen đánh tiền, chơi tiền; das ist nicht für Geld feil (zu haben) cái này không bán; das ist nicht mit Geld zu bezahlen cái này đừng có mua dù giá nào đi nữa, không có giá cho cái này; Geld und Gut tài sản, của cải, tài sản nhỏ, đồ đạc vặt vãnh; weder Geld noch Gut haben không có tiền và của cải; dickes Geld, dicke - er món tiÀn to; schweres - kosten giá đắt; das läuft ins Geld, das reißt ins Geld cái này tôn kém lắm, cái này đắt lắm; sein Geld im Strumpf aufheben (aufbewahren) để dành tiền trong ống tiền; er Schwimmt (erstickt, wühlt) im Geld, er hat - wie Heu (Mist) nó có vô khối tiền; « nó giàu nứt đố đổ vách, nó ho ra bạc, khạc ra tiền, nhà nó gà ăn bạc; am Geld (e) hängen tham tiền, hám tiền; Geld bei etw. (D) heráusschlagen bắt trả tiền, dành dụm tiền; Geld aus j -m heráus- schlagen (ziehen) moi tiền của ai; Geld púm- pen 1) bei j -m, von j-m vay, mượn (vay, giật tạm) tiền của ai; 2)j-m cho ai vay tiền; sein - unter die Leute bringen đừng tiéc tiền, không tiéc tiền, tiêu tiền hoang phí; das Geld auf die Straße werfen, das Geld (mit vollen, mit beiden Händen) zum Fenster hinduswerfen, mit dem - (e) um sich werfen (schmeißen) phung phí tiền (bạc), vung tiền, tiêu tiền như rác; Geld verpulvern tiêu tiền xằng bậy; sein Geld auf die hohe Kante légen dành tiền.
Geldmittel /pl n -s, =/
vón, kinh phí, tiền nong, tiền bạc; Geld
Geldwesen /n -s,/
nền tài chính, tiền nong, tiền tài, hệ thông quan hệ tài chính; -
Mittel /n -s, =/
1. phương pháp, phương tiện, phương tiện, thủ đoạn; 2. pl tiền, vón, tiền bạc, tiền nong, kinh phí, tài lực, tài sản, cơ nghiệp, gia sản, gia tư; 3. thuốc, dược phẩm; abführendes Mittel thuốc tẩy, thuốc xổ, thuốc nhuận tràng; fäulniswidriges Mittel thuốc sát trùng; Mittel fieberstillendes - thuốc hạ sốt, thuốc giảm sốt; schweißtreibendes Mittel thuốc làm thoát mồ hôi; 4. (toán): das arithmetische Mittel trung bình cộng; das geometrische Mittel hình học trung bình; 5. (vật lộ môi trường; 6. (địa chất) lóp, vỉa, tầng; ♦ sich ins Mittel légen can thiệp, xen vào, chen vào, can dự.