Marie /[ma'ri:], die; -/
(từ lóng) tiền (Geld);
Knete /die; -/
(từ lóng) tiền (Geld);
Flocke /[’floka], die; -, -n/
(PL) (từ lóng) tiền (Geld);
Floh /[flo:], der; -[e]s, Flöhe/
(PL) (từ lóng) tiền (Geld);
không còn tiền. : keine Flöhe mehr haben
Gerstel /das; -s, -/
(o Pl ) (siidd , ôsterr ) (đùa) tiền (Geld);
Zaster /der; -s/
(từ lóng) tiền;
tiền nong (Geld);
không có tiền : keinen Zaster haben đưa tiền đây! : rück den Zaster raus!
Penunze /die; -, -n (meist PI.) (ugs.)/
tiền;
tiền bạc (Geld);
Mäusemerken
(Pl ) (từ lóng) tiền;
tiền bạc (Geld);
Moneten /[mo’ne:ton] (PL) (ugs.)/
tiền;
tiền nong (Geld);
Pesete /die; -, ...ten/
(PI ) (salopp) tiền;
tiền bạc (Geld);
Piepen /(PL)/
(từ lóng) tiền;
tiền bạc (Geld);
không có tiền. (từ lóng) đồng Mark (Mark). : keine Piepen haben
Pinke,Pinkepinke /die; - (ugs.)/
tiền;
tiền bạc (Geld);
Pulver /[ pulfar, auch: ...Ivar], das; -s, -/
(từ lóng) tiền;
tiền bạc (Geld);
Draht /[dra:t], der; -[e]s, Drähte/
(o PI ) (ugs veraltend) tiền;
tiền bạc (Geld);
Moosansetzen /(ugs.)/
(o PL) (từ lóng) tiền;
tiền bạc (Geld);
Mops /[mops], der; -es, Möpse ['mcepso]/
(Pl ) (từ lóng) tiền;
tiền bạc (Geld);
Mucke /[’mYko], die; -n/
(Pl ) (từ lóng) tiền;
tiền bạc (Geld);
Geld /[gelt], das; -es, -er/
(o PI ) tiền;
tiền bạc;
tiền mặt : bares Geld tờ giấy bạc có giá trị lớn : großes Geld tiền xu, tiền lẻ : kleines Geld đó là một việc làm vô ích : das ist hinausgeworfenes Geld đồng tiền được kiếm dễ dàng : leichtes Geld đồng tiền mờ ám : schmutziges Geld cụm từ này có hai nghĩa: (a) đồng tiền đầu tư ra nước ngoài tạo ra mức lợi nhuận cao : heißes Geld : (b) số tiền đồng hoặc giấy bạc bị tông tiền hoặc đánh cừớp phải tiêu thật nhanh (vì có thể con số của giấy bạc đã bị ghi nhận và bị truy tìm) rút tiền (từ ngân hàng) : Geld abheben đổi tiền : Geld wechseln làm tiền giả : Geld fälschen vật ấy rất đắt tiền : das kostet viel Geld món ấy đáng đồng tiền : das ist sein Geld wert sáng kiến ấy sẽ đem lại nhiều lợi nhuận : diese Idee bedeutet bares Geld hốt bạc : (ugs.) Geld scheffeln là người không biết cách sử dụng đồng tiền : mit Geld nicht umgehen können giấc ma giàu sang : der Traum vom großen Geld một người giàu cưới một người giàu : da kommt Geld zu Geld
pekuniar /[peku’nie:r] (Adj.)/
(thuộc, bằng) tiền;
tiền tệ;
tài chính (finanziell, geldlich);
Cash /[kae|]/
tiền;
tiền mặt;
sự trả tiền mặt (Bargeld, Barzahlung);