Việt
đất khô chậm .
khối dẻo
tiền
Đức
Knete
Knete /die; -/
(ugs ) khối (đất, bột ) dẻo (Knetmasse);
(từ lóng) tiền (Geld);
Knete /f =/
đất khô chậm (dùng để nặn tượng).