Pulver /[ pulfar, auch: ...Ivar], das; -s, -/
bột;
ein weißes Pulver : một thứ bột trắng etw. zu Pulver zerreiben, [zerjmahlen : nghiền vật gì thành bột. 2. thuốc bột; ein Pulver gegen Kopfschmerzen: một loại thuốc bột trị nhức đầu; ein Pulver gegen Ameisen streuen: rắc bột diệt kiến. 3. dạng ngắn gọn của danh từ Schießpulver (thuốc súng, thuốc nổ); das Pulver [auch] nicht [gerade] erfunden haben (ugs.): không được thông minh nhanh trí cho lắm sein Pulver verschossen haben (ugs.) : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) sớm kiệt sức và không thể làm tiếp tục (b) đưa ra lý lẽ, bằng chứng hay ách chủ bài quá sớm (và không còn có thể gây bất ngờ) : sein Pulver trocken halten (ugs.) : luôn ở tư thê' sẵn sàng.
Pulver /[ pulfar, auch: ...Ivar], das; -s, -/
(từ lóng) tiền;
tiền bạc (Geld);