TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

money

tiền

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế

tiền tệ

 
Từ điển triết học HABERMAS
Từ điển phân tích kinh tế

Tiền.

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

kt. tiền

 
Từ điển toán học Anh-Việt

tổng số tiền

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Bạc

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

của cải

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

tài sản

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

...

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Tiêu chuẩn giá trị của tiền.

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Anh

money

money

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ điển triết học HABERMAS
Từ điển phân tích kinh tế
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

monetary

 
Từ điển phân tích kinh tế

currency

 
Từ điển phân tích kinh tế

Value

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

a standard of

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
money :

inconvertible currency

 
Từ điển pháp luật Anh-Việt

money :

 
Từ điển pháp luật Anh-Việt

Đức

money

geld

 
Từ điển triết học HABERMAS
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The stone quarry delivers stone when the quarryman needs money.

Chủ mỏ đá giao đá khi cần tiền.

They smile and pay promptly, for money is losing its value.

Họ mỉm cười trả tiền ngay vì tiền đang mất giá.

He owes his friend money but prefers to buy himself presents.

Ông còn thiếu nợ một người bạn, song thay vì trả nợ ông khoái mua quà tặng hơn.

When her son, with his puffy face and glassy eyes, calls up to her window for money, she does not hear him.

Khi cậu con mặt mày xị ra, mắt đờ dẫn ngước nhìn lên cửa sổ phòng bà, kêu xin tiền thì bà bưng tai làm điếc.

In time, these statues are taken to the quarryman, who cuts them up evenly in equal sections and sells them for houses when he needs the money.

Cuối cùng những pho tượng này bị chở đến người chủ mỏ đá; khi cần tiền, ông ta xẻ nó ra làm những phần đồng đều, bán cho người ta xây nhà.

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Value,money,a standard of

Tiêu chuẩn giá trị của tiền.

Một trong các chức năng của tiền là vai trò tiêu chuẩn giá trị. Nghĩa là nó tạo một hệ thống đơn vị kế toán mà qua đó giá cả được biểu hiện và các khoản trả chậm như nợ được xác định.

Từ điển phân tích kinh tế

money,monetary,currency

tiền, tiền tệ

Từ điển triết học HABERMAS

Tiền tệ [Đức: Geld; Anh: Money]

Hình mẫu của phương tiện điều hướng phi biểu trưng/non-symbolic steering medium, tức là tiền tệ được sử dụng trong các nền kinh tế hiện đại để hướng dẫn hành động của con người cá nhân, để duy trì sự toàn vẹn và ổn định của nền kinh tế như là một hệ thống con/sub-system trong xã hội, và xét xã hội như là một toàn bộ. Habermas cho rằng tiền tệ có nhiệm vụ tổ chức các xã hội và sự tương tác xã hội ‘theo chiều ngang’, trong chừng mực nó phục vụ cho việc tạo nên sự hội nhập của một xã hội (ngược lại với quyền lực/power, tổ chức xã hội ‘theo chiều dọc’ thành những tầng riêng rẽ).

Tiền tệ ràng buộc xã hội lại với nhau bằng cách tạo điều kiện cho sự trao đổi dễ dàng giữa người dân. Sự trao đổi có thể được xem như đã từng giữ vai trò quan trọng trong việc hợp nhất các xã hội bộ lạc quy mô nhỏ, trước lúc sử dụng tiền tệ. Trong các xã hội như thế, hoặc các lễ vật hoặc phụ nữ thường là các đối tượng trao đổi. Quà tặng ràng buộc hai nhóm với nhau thông qua nghĩa vụ đáp tặng, và sự trao đổi phụ nữ ràng buộc các dòng giống với nhau thông qua quan hệ hôn nhân (Habermas, 1987, tr. 161). Trong xã hội đương đại, tiền tệ vận hành theo một cơ chế hiệu quả hơn, nhất là ở chỗ nó có thể duy trì các hình thức phức hợp hơn nhiều trong việc tổ chức xã hội. Nó có những lợi thế nhờ khả năng định lượng chính xác, và như vậy cho phép mức tính toán chi ly và kiểm soát những hoạt động trao đổi cũng như những tương tác xã hội tiếp theo đó; tiền tệ có thể được tích luỹ và cất giữ, và như vậy có thể được sử dụng khi thích hợp nhất, tối đa hoá hiệu năng về tổ chức; và nó luân chuyển dễ dàng trong hệ thống xã hội, nhanh chóng đưa toàn bộ xã hội vào dưới sự điều hướng của nó. Như vậy, trong xã hội đương đại, gần như mọi hành động của chúng ta đều được những suy xét về tiền bạc dẫn hướng theo cách này hay cách khác, từ việc chúng ta chọn nền giáo dục, đào tạo và công việc cho đến sự chọn lựa người bạn đời, số con chúng ta nuôi dạy, và hệ thống giáo dục mà bọn trẻ nhận được.

Mối quan tâm của Habermas, được thể hiện trong nghiên cứu của ông về sự thuộc địa hoá thế giới đời sống/colonisation of the lifeword, là uy thế thống trị này của tiền tệ (và quyền lực) đối với đời sống chúng ta bắt đầu làm xói mòn tự do của chúng ta. Điều này không chỉ vì thực tế là các hành động của chúng ta bị hạn chế ở cấp độ lớn hay ít nhất bị định hình bởi sự khả dụng của tiền tệ, mà còn bởi vì tiền là phi biểu trưng, do đó nó đặt sự tổ chức và kiểm soát các định chế then chốt nhất bên ngoài phạm vi tranh biện thông qua lý tính giao tiếp. Chẳng hạn, một công ty có thể bị thách thức nếu nó tạo ra khoản lợi nhuận không đủ (vì lợi nhuận có thể đo lường một cách chính xác theo giá tiền tệ và được dùng như là sự chỉ dẫn về tính hiệu quả của công ty đó). Nhưng nó biến thách thức thành một yếu tố định lượng thuần tuý. Đó là làm ra một lượng tiền không đủ. Hỏi rằng, liệu công ty hoàn toàn có cần làm ra tiền hay không (bởi vì, chẳng hạn, sản phẩm của nó là cực kỳ quan trọng đối với phúc lợi và nhu cầu của rất nhiều người cần được chính phủ trợ cấp và phân phối) có thể trở nên hầu như vô nghĩa. Nó đòi hỏi rằng mục đích, và thực tế chính là bản chất, của một công ty (và ngay cả cơ chế thị trường rộng lớn hơn mà nó là một bộ phận) bị lệ thuộc vào cuộc tranh biện hợp lý tính, và với Habermas, nó ắt phải dẫn đến một cuộc tranh biện trong đó mọi người, vốn bị các hoạt động của công ty gây tác động, đều có tiếng nói, và tiếng nói của họ sẽ phải được lắng nghe và tôn trọng. Những khó khăn của việc chỉnh sửa các quy tắc thương mại thế giới vốn đang đương đầu với Ngân hàng Thế giới và các quốc gia G8 đều có thể được xem, ít nhất phần nào, dựa vào ở chính vấn đề này.

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Money

Bạc, tiền (ma-môn) (Mat.6:24; Luca 16:13), của cải, tài sản, ... (Mt. 20:15; Luca 19:13; Gi 12:5; CgVụ 8:20; ... 2TIM 6:10; Hêb 13:5; 1Phi 5:2 . Tiền hyết (blood money) (Mt.27:6.)

Từ điển pháp luật Anh-Việt

money

(moneyed) : ticn, tiền bạc, tiền tệ. [L] action for money had and received - to quyen vì đằc lợi vô căn (Xch assumpsit). - money bill - luật tài chánh. - bad, base, money - tien già. - hush money - giá cùa sự im lặng, mua lương tám. [HC] public moneys, monies ’ công quĩ, công ngân, kho bạc, ngân khả. - conscience money - tự dộng nộp một khoàn tiền thuê chưa trà (do hối hận). - money order - bưu phiếu. [TC] money-broker - mõi giới hải đoái, người trọng mải hối đoái, người kinh kỹ hối đoái. - money at call - ký thác hoạt kỳ, tồn khoàn hoạt kỳ. - moneyed capital - vốn tiền mặt, thanh khoàn. - moneyed corporation - công ty tài chánh (dùng tiền tệ de làm ra tiến tệ " using money to make money" ). - hard money - tiền kim loại, tiến đúc. - money interest - lợi tức tiều tệ. - moneyed interest - lợi tức tư bân; giới tơ bản gia. - money-lender - 3.Ị người cbo vay tiên, b/ người xuất vốn. - ready money - tiến mật, tiếu có san.

inconvertible currency,money :

[TC| ngoại tệ, tiên tệ không thê chuyên đôi được.

Từ điển toán học Anh-Việt

money

kt. tiền, tổng số tiền

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Money

Tiền

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Money

[VI] (n) Tiền.

[EN] Bad ~ : Đồng tiền xấu; Easy ~ : Đồng tiền dễ vay: Good ~ : Đồng tiền tốt , Bad money drives out good money: Đồng tiền xấu đuổi đồng tiền tốt); High- powered ~ : Đồng tiền mạnh; Idle, inactive ~ : Đồng tiền nhàn rỗi; ~ supply: Lượng cung tiền mặt; Demand for ~ : Lượng cầu tiền mặt.

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

money

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

money

money

n. pieces of metal or paper used to pay for things

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

money

tiền