TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

geld

tiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiền bạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiền tệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển triết học HABERMAS

tiền nong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoản tiền phạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiền vốn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tư bản của một đơn vị kinh doanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự túng tiền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảnh thiếu tiền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảnh túng bấn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

geld

money

 
Từ điển triết học HABERMAS

Đức

geld

Geld

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển triết học HABERMAS
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie haben Recht, 600 Euro für Winterreifen ist sehr viel Geld.

Ông/bà có lý, 600 Euro cho các bánh xe mùa đông là khá đắt.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er gibt Geld für Konzerte im Casino.

Ông bỏ tiền di nghe hòa nhạc...

Der Steinbruch liefen Steine, wenn der Steinbruchbesitzer Geld braucht.

Chủ mỏ đá giao đá khi cần tiền.

Sie lächeln und bezahlen umgehend, denn das Geld verliert seinen Wert.

Họ mỉm cười trả tiền ngay vì tiền đang mất giá.

Er kränkt alle, seine Kleider stinken, er knausert mit dem Geld, läßt niemanden in seine Wohnung in der Laupenstraße.

Hắn khiến mọi người bực mình, áo quần hôi rình, bủn xỉn, không cho ai vào căn hộ của hắn ở Laupenstrasse.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bares Geld

tiền mặt

großes Geld

tờ giấy bạc có giá trị lớn

kleines Geld

tiền xu, tiền lẻ

das ist hinausgeworfenes Geld

đó là một việc làm vô ích

leichtes Geld

đồng tiền được kiếm dễ dàng

schmutziges Geld

đồng tiền mờ ám

heißes Geld

cụm từ này có hai nghĩa: (a) đồng tiền đầu tư ra nước ngoài tạo ra mức lợi nhuận cao

(b) số tiền đồng hoặc giấy bạc bị tông tiền hoặc đánh cừớp phải tiêu thật nhanh (vì có thể con số của giấy bạc đã bị ghi nhận và bị truy tìm)

Geld abheben

rút tiền (từ ngân hàng)

Geld wechseln

đổi tiền

Geld fälschen

làm tiền giả

das kostet viel Geld

vật ấy rất đắt tiền

das ist sein Geld wert

món ấy đáng đồng tiền

diese Idee bedeutet bares Geld

sáng kiến ấy sẽ đem lại nhiều lợi nhuận

(ugs.) Geld scheffeln

hốt bạc

mit Geld nicht umgehen können

là người không biết cách sử dụng đồng tiền

der Traum vom großen Geld

giấc ma giàu sang

da kommt Geld zu Geld

một người giàu cưới một người giàu

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sein bißchen Geld số

tiền rắt nhỏ;

das kostet viel Geld

cái này phải tôn nhiều tiền; ~

etw. zu Geld machen

thực hiện cái gì, chuyển cái gì thành tiền;

zu Geld kommen

làm giàu, trỏ nên giàu có, phát tài, làm giàu, phất to, vó bẫm, vó bỏ;

bei ihm kommt viel Geld ein

nó có nhiều hoa lợi ldn; ~

bei Geld (e) sein có

tiền; um sein ~

kommen, sein Geld los sein

bị mất tiền của mình;

um Geld spielen

đánh tiền, chơi tiền;

das ist nicht für Geld feil (zu haben)

cái này không bán;

das ist nicht mit Geld zu bezahlen

cái này đừng có mua dù giá nào đi nữa, không có giá cho cái này; ~

weder Geld noch Gut haben

không có tiền và của cải;

dickes Geld, dicke - er

món tiÀn to;

das läuft ins Geld, das reißt ins Geld

cái này tôn kém lắm,

sein Geld im Strumpf aufheben (aufbewahren) để

dành tiền trong ống tiền;

er Schwimmt (erstickt, wühlt) im Geld, er hat - wie Heu (Mist)

nó có vô khối tiền; « nó giàu nứt đố đổ vách, nó ho ra bạc, khạc ra tiền, nhà nó gà ăn bạc;

am Geld (e) hängen

tham tiền, hám tiền; ~

das Geld auf die Straße werfen, das Geld (mit vollen, mit beiden Händen) zum Fenster hinduswerfen, mit dem - (e) um sich werfen (schmeißen)

phung phí tiền (bạc), vung tiền, tiêu tiền như rác; ~

sein Geld auf die hohe Kante légen

dành tiền.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Geld /[gelt], das; -es, -er/

(o PI ) tiền; tiền bạc;

bares Geld : tiền mặt großes Geld : tờ giấy bạc có giá trị lớn kleines Geld : tiền xu, tiền lẻ das ist hinausgeworfenes Geld : đó là một việc làm vô ích leichtes Geld : đồng tiền được kiếm dễ dàng schmutziges Geld : đồng tiền mờ ám heißes Geld : cụm từ này có hai nghĩa: (a) đồng tiền đầu tư ra nước ngoài tạo ra mức lợi nhuận cao (b) số tiền đồng hoặc giấy bạc bị tông tiền hoặc đánh cừớp phải tiêu thật nhanh (vì có thể con số của giấy bạc đã bị ghi nhận và bị truy tìm) : Geld abheben : rút tiền (từ ngân hàng) Geld wechseln : đổi tiền Geld fälschen : làm tiền giả das kostet viel Geld : vật ấy rất đắt tiền das ist sein Geld wert : món ấy đáng đồng tiền diese Idee bedeutet bares Geld : sáng kiến ấy sẽ đem lại nhiều lợi nhuận (ugs.) Geld scheffeln : hốt bạc mit Geld nicht umgehen können : là người không biết cách sử dụng đồng tiền der Traum vom großen Geld : giấc ma giàu sang da kommt Geld zu Geld : một người giàu cưới một người giàu

Geld /bu. ße, die/

khoản tiền phạt;

Geld /ka.pi.tal, das (Wirtsch.)/

tiền vốn; tư bản của một đơn vị kinh doanh;

Geld /man.gel, der (o. PL)/

sự túng tiền; cảnh thiếu tiền; cảnh túng bấn;

Từ điển triết học HABERMAS

Tiền tệ [Đức: Geld; Anh: Money]

Hình mẫu của phương tiện điều hướng phi biểu trưng/non-symbolic steering medium, tức là tiền tệ được sử dụng trong các nền kinh tế hiện đại để hướng dẫn hành động của con người cá nhân, để duy trì sự toàn vẹn và ổn định của nền kinh tế như là một hệ thống con/sub-system trong xã hội, và xét xã hội như là một toàn bộ. Habermas cho rằng tiền tệ có nhiệm vụ tổ chức các xã hội và sự tương tác xã hội ‘theo chiều ngang’, trong chừng mực nó phục vụ cho việc tạo nên sự hội nhập của một xã hội (ngược lại với quyền lực/power, tổ chức xã hội ‘theo chiều dọc’ thành những tầng riêng rẽ).

Tiền tệ ràng buộc xã hội lại với nhau bằng cách tạo điều kiện cho sự trao đổi dễ dàng giữa người dân. Sự trao đổi có thể được xem như đã từng giữ vai trò quan trọng trong việc hợp nhất các xã hội bộ lạc quy mô nhỏ, trước lúc sử dụng tiền tệ. Trong các xã hội như thế, hoặc các lễ vật hoặc phụ nữ thường là các đối tượng trao đổi. Quà tặng ràng buộc hai nhóm với nhau thông qua nghĩa vụ đáp tặng, và sự trao đổi phụ nữ ràng buộc các dòng giống với nhau thông qua quan hệ hôn nhân (Habermas, 1987, tr. 161). Trong xã hội đương đại, tiền tệ vận hành theo một cơ chế hiệu quả hơn, nhất là ở chỗ nó có thể duy trì các hình thức phức hợp hơn nhiều trong việc tổ chức xã hội. Nó có những lợi thế nhờ khả năng định lượng chính xác, và như vậy cho phép mức tính toán chi ly và kiểm soát những hoạt động trao đổi cũng như những tương tác xã hội tiếp theo đó; tiền tệ có thể được tích luỹ và cất giữ, và như vậy có thể được sử dụng khi thích hợp nhất, tối đa hoá hiệu năng về tổ chức; và nó luân chuyển dễ dàng trong hệ thống xã hội, nhanh chóng đưa toàn bộ xã hội vào dưới sự điều hướng của nó. Như vậy, trong xã hội đương đại, gần như mọi hành động của chúng ta đều được những suy xét về tiền bạc dẫn hướng theo cách này hay cách khác, từ việc chúng ta chọn nền giáo dục, đào tạo và công việc cho đến sự chọn lựa người bạn đời, số con chúng ta nuôi dạy, và hệ thống giáo dục mà bọn trẻ nhận được.

Mối quan tâm của Habermas, được thể hiện trong nghiên cứu của ông về sự thuộc địa hoá thế giới đời sống/colonisation of the lifeword, là uy thế thống trị này của tiền tệ (và quyền lực) đối với đời sống chúng ta bắt đầu làm xói mòn tự do của chúng ta. Điều này không chỉ vì thực tế là các hành động của chúng ta bị hạn chế ở cấp độ lớn hay ít nhất bị định hình bởi sự khả dụng của tiền tệ, mà còn bởi vì tiền là phi biểu trưng, do đó nó đặt sự tổ chức và kiểm soát các định chế then chốt nhất bên ngoài phạm vi tranh biện thông qua lý tính giao tiếp. Chẳng hạn, một công ty có thể bị thách thức nếu nó tạo ra khoản lợi nhuận không đủ (vì lợi nhuận có thể đo lường một cách chính xác theo giá tiền tệ và được dùng như là sự chỉ dẫn về tính hiệu quả của công ty đó). Nhưng nó biến thách thức thành một yếu tố định lượng thuần tuý. Đó là làm ra một lượng tiền không đủ. Hỏi rằng, liệu công ty hoàn toàn có cần làm ra tiền hay không (bởi vì, chẳng hạn, sản phẩm của nó là cực kỳ quan trọng đối với phúc lợi và nhu cầu của rất nhiều người cần được chính phủ trợ cấp và phân phối) có thể trở nên hầu như vô nghĩa. Nó đòi hỏi rằng mục đích, và thực tế chính là bản chất, của một công ty (và ngay cả cơ chế thị trường rộng lớn hơn mà nó là một bộ phận) bị lệ thuộc vào cuộc tranh biện hợp lý tính, và với Habermas, nó ắt phải dẫn đến một cuộc tranh biện trong đó mọi người, vốn bị các hoạt động của công ty gây tác động, đều có tiếng nói, và tiếng nói của họ sẽ phải được lắng nghe và tôn trọng. Những khó khăn của việc chỉnh sửa các quy tắc thương mại thế giới vốn đang đương đầu với Ngân hàng Thế giới và các quốc gia G8 đều có thể được xem, ít nhất phần nào, dựa vào ở chính vấn đề này.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Geld /n -(e)s, -er/

tiền, tiền bạc, tiền tệ, tiền nong; pl các phương tiện, tư liệu, công cụ (của chính phủ, xã hội); báres -ĩ tiền mặt; sein bißchen Geld số tiền rắt nhỏ; das kostet viel Geld cái này phải tôn nhiều tiền; Geld er éin kassieren thu tiền; - ánlegen gủi tiền vào; Geld machen kiếm tiền, làm tiền; etw. zu Geld machen thực hiện cái gì, chuyển cái gì thành tiền; zu Geld kommen làm giàu, trỏ nên giàu có, phát tài, làm giàu, phất to, vó bẫm, vó bỏ; bei ihm kommt viel Geld ein nó có nhiều hoa lợi ldn; Geld éinheimsen (zusdmmenraffen) phất to, hót bạc; viel für sein - bekommen (verlangen) biết giá trị của đồng tiền của mình; bei Geld (e) sein có tiền; um sein Geld kommen, sein Geld los sein bị mất tiền của mình; fn um sein - bringen lắy mất tiền của ai; Geld (er) unterschlagen phung phí tiền; um Geld spielen đánh tiền, chơi tiền; das ist nicht für Geld feil (zu haben) cái này không bán; das ist nicht mit Geld zu bezahlen cái này đừng có mua dù giá nào đi nữa, không có giá cho cái này; Geld und Gut tài sản, của cải, tài sản nhỏ, đồ đạc vặt vãnh; weder Geld noch Gut haben không có tiền và của cải; dickes Geld, dicke - er món tiÀn to; schweres - kosten giá đắt; das läuft ins Geld, das reißt ins Geld cái này tôn kém lắm, cái này đắt lắm; sein Geld im Strumpf aufheben (aufbewahren) để dành tiền trong ống tiền; er Schwimmt (erstickt, wühlt) im Geld, er hat - wie Heu (Mist) nó có vô khối tiền; « nó giàu nứt đố đổ vách, nó ho ra bạc, khạc ra tiền, nhà nó gà ăn bạc; am Geld (e) hängen tham tiền, hám tiền; Geld bei etw. (D) heráusschlagen bắt trả tiền, dành dụm tiền; Geld aus j -m heráus- schlagen (ziehen) moi tiền của ai; Geld púm- pen 1) bei j -m, von j-m vay, mượn (vay, giật tạm) tiền của ai; 2)j-m cho ai vay tiền; sein - unter die Leute bringen đừng tiéc tiền, không tiéc tiền, tiêu tiền hoang phí; das Geld auf die Straße werfen, das Geld (mit vollen, mit beiden Händen) zum Fenster hinduswerfen, mit dem - (e) um sich werfen (schmeißen) phung phí tiền (bạc), vung tiền, tiêu tiền như rác; Geld verpulvern tiêu tiền xằng bậy; sein Geld auf die hohe Kante légen dành tiền.