value
o giá trị; chỉ số
§ absolute value : giá trị tuyệt đối
§ acetyl value : chỉ số axetyl
§ acid value : chỉ số axit
§ actual value : giá trị thực, giá trị hữu hiệu
§ antiknock value : chỉ số chống kích nể
§ approximate value : giá trị gần đúng
§ assay value : giá trị thử nghiệm
§ base value : chỉ số bazơ
§ blending value : chỉ số pha phụ gia (nhiên liệu)
§ book value : giá trị kế toán
§ BTU value : năng suất tỏa nhiệt của xăng tính theo đơn vị nhiệt Anh
§ calorific value of a fuel : năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu
§ chemical value : trị số hóa học, hóa trị
§ fuel value : trị số nhiên liệu
§ gross value : tổng giá trị
§ heat value : giá trị nhiệt, nhiệt trị
§ heating value : giá trị tỏa nhiệt
§ hydroxyl value : trị số hiđroxyl
§ idoline value : trị số iot
§ K value : hệ số cân bằng (đối với pha lỏng, hơi…); hằng số cân bằng
§ kauri-butanol value : trị số cauri-butanol (thử độ hòa tan của dung môi)
§ lower heating value : giá trị tỏa nhiệt thấp; năng suất tỏa nhiệt thấp
§ market value : giá trị thị trường
§ mean value : trị số trung bình
§ neutralization value : trị số trung hòa
§ nominal value : giá trị danh định, giá trị ghi
§ octane value : chỉ số octan
§ oxydation value : trị số oxi hóa
§ potential hydrogen value : trị số thế oxi
§ thermal value : trị số nhiệt
§ thermal value of fuel oil : nhiệt trị của nhiên liệu
§ total calbrific value : tổng năng suất tỏa nhiệt
§ sale value : giá trị bán
§ salvage value : giá trị tận dụng
§ sludging value : chỉ số kết tủa (đánh giá xu hướng tạo bùn)
§ soil bearing value : chỉ số chịu tải của đất
§ yeild value : giá trị tới hạn
§ value of curvature : độ cong, độ uốn con