TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

value

giá trị

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển triết học Kant

chỉ số

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

trị số

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lượng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đặc trưng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tham số

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

1.giá trị

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

công suất

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

lưu lượng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sản lượng diagnostic ~ giá trị chuẩn đoán ecological ~ giá trị sinh thái effective ~ giá trị hiệu dụng empirical ~ trị số kinh nghiệm experimental ~ giá trị thực nghiệm extreme ~ cực trị field ~ số liệu ngoài trời

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

số liệu thực tế final ~ trị số cuối cùng geographic ~ toạ độ địa lí given ~ trị số đã cho Greenwich ~ kinh độ Greenwich grid ~ trị số đường lưới toạ độ gross ~ tổng giá trị

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

giá trị hữu hạn tone ~ 1.chất lượng in màu 2.sắc độ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

độ bão hoà màu sắc true ~ giá trị thực valuation định giá

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

lượng giá vicarious use value giá trị sử dụng thay thế

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Giá trị.

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Sự phối màu

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Gía trị

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chân nghĩa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ý nghĩa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trọng yếu tính.<BR>~ judgment Gía trị phán đoán.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thang

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

giá cả

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

giá tiền

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đánh giá

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

định giá

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đại lượng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

giá trị đỉnh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

hệ số đàn hồi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Lý thuyết về giá trị.

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Tiêu chuẩn giá trị của tiền.

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Đáng giá

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

value

value

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Lexikon xây dựng Anh-Đức
Từ điển Polymer Anh-Đức
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển triết học Kant
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

quantity

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

characteristic

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

parameter

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

substance worth recovering

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

valuable material

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

valuable product

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

crest factor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

elasticity constant

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 crest factor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 factor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 crest value

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 maximum

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 maximum value

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 peak

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

theory of

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

money

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

a standard of

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

importance

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

significance

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

worth

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

merit

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
instantaneous value

instantaneous value

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

value

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

value

Wert

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Lexikon xây dựng Anh-Đức
Từ điển Polymer Anh-Đức
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển triết học Kant
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Größe

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Kennwert

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Preis

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức

Zahl

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Valuta

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Wertstoff

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
instantaneous value

Augenblickswert

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Momentanwert

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

value

Valeur

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

valeur d'usage

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

montant

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

matériau valorisable

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Vaut

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
instantaneous value

valeur instantanée

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

importance,significance,worth,merit,value

[DE] Wert

[EN] importance, significance, worth, merit, value

[FR] Vaut

[VI] Đáng giá

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Value,theory of

Lý thuyết về giá trị.

Gía trị nội tại của một hàng hoá.

Value,money,a standard of

Tiêu chuẩn giá trị của tiền.

Một trong các chức năng của tiền là vai trò tiêu chuẩn giá trị. Nghĩa là nó tạo một hệ thống đơn vị kế toán mà qua đó giá cả được biểu hiện và các khoản trả chậm như nợ được xác định.

Từ điển triết học Kant

Giá trị [Đức: Wert; Anh: value]

Xem thêm: Mục đích, Châm ngôn, Nhân cách/nhân thân,

Triết học Kant về giá trị được cấu trúc xoay quanh sự phân biệt giữa giá trị tuyệt đối và giá trị tương đối; sự phân biệt này đến lượt nó lại được quy định bởi sự phân biệt giữa các mục đích và phương tiện. Bất kỳ điều gì hay hành động nào là một phương tiện cho một mục đích đều có giá trị đối với mục đích ấy, cho nên, các đức hạnh truyền thống như lòng can đảm, sự kiên quyết và sự kiên trì chẳng hạn đều nhận được giá trị của chúng chỉ trong quan hệ với các mục đích mà chúng phục vụ. Nếu mục đích là tốt thì các phương tiện cũng tốt đối với mục đích ấy; nếu mục đích là xấu thì các phương tiện cũng xấu. Những sự vật duy nhất là tốt tự thân và do đó hoàn toàn có giá trị tuyệt đối chính là một ý chí thiện và một nhân cách. Một ý chí thiện là một mục đích tự thân, vì “nó chỉ là thiện nhờ vào ý muốn của nó, tức là nó là tốt trong chính bản thân nó” (CSSH, tr. 397, tr. 7), trong khi nhân cách con người là mục đích tự thân, và vì thế là có giá trị tuyệt đối, vì “bản tính [tự nhiên] của họ đã quy định họ như các mục đích tự thân, tức như cái gì đó không được phép sử dụng đơn thuần như là phương tiện và (...) vì thế là những đối tượng của sự tôn kính” (sđd, tr. 428, tr. 36). Nhân cách con người được quy định như thế là vì một hữu

thể có lý tính không thể muốn có châm ngôn rằng: một hữu thể có lý tính khác có thể được sử dụng như là một phương tiện cho những mục đích của hữu thể khác trở thành một quy luật phổ quát. Bởi lẽ, khi mong muốn một châm ngôn như thế, một hữu thể có lý tính nhất định sẽ muốn bản thân mình cũng có tiềm năng trở thành một phương tiện cho những mục đích của người khác. Trong PPNLPĐ §83, Kant mang lại cho quan niệm này về giá trị một kích thước lịch sử bằng yêu sách rằng giá trị của đời sống và cứu cánh tối hậu của sự sáng tạo được quy định bởi giá trị mà ta gán cho cuộc sống của ta bằng hành động với hy vọng về một cứu cánh tuyệt đối, độc lập với giới tự nhiên.

Trần Thị Ngân Hà dịch

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

value

đại lượng

crest factor,value

giá trị đỉnh

elasticity constant, crest factor,value, factor

hệ số đàn hồi

 crest factor,value, crest value, maximum, maximum value, peak

giá trị đỉnh

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

value /RESEARCH/

[DE] Wert

[EN] value

[FR] valeur

value /IT-TECH/

[DE] Valuta

[EN] value

[FR] montant

substance worth recovering,valuable material,valuable product,value /RESEARCH/

[DE] Wertstoff

[EN] substance worth recovering; valuable material; valuable product; value

[FR] matériau valorisable

instantaneous value,value /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Augenblickswert; Momentanwert

[EN] instantaneous value; value

[FR] valeur instantanée

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

value

giá trị, trị số, chỉ số, thang, giá cả, giá tiền, đánh giá, định giá

Từ điển pháp luật Anh-Việt

value

(valuable, valued, 10 value) : giá trị, giá. [LỊ valuable consideration hay consideration - đối khoán trong hơp đổng (Xch consideration) [HC] [TM] annual value - (Anh) lợi tức hàng nãm (cùa một VI) thu hoạch tốt), trị giá chỗ ờ thuê (đất). - asset value - (Mỹ) giá khoán xi nghiệp - book value - giá trị kể toán - current value - thướng giã, giá thông thướng - discovery value - (Mỹ) giá trị phát minh (một ham mò), giá trị khám phá tài sàn dưới lòng đát. - face value - mệnh giá * fair value - giá trị hay giá thực bán - market value - giã trị thương mại, giá thì trưởng - everage market value - giá trị thương mại trung bình. - fair market value - giá thị trường thực bán. * par value - binh giá ngạch sổ. - rental value - giá trị tô tá - site-value - (Anh) giá hiện tại cùa đất (khi bán), giá dì nhượng- - original site-value - (Anh) giá tri đất vào ngày trirớc giá tri thù đẳc. - written down value - (Anh) phương pháp hoàn giảm gọi là phương pháp gỉá tri kế toán (hạch toán). - increase of value - thặng dư giá tri - decrease of value - sự giảm giá, giảm ngạch. - for value received • về giá trị đã thu nhận. - to lose value - mắt giá, giám giá, [TC] giảm giá, hạ giá, mất giá. - to value a cheque on London - phục giá một tờ sec (cheque) trên thị trường Luân Đồn. [BH] valued policy - bào khoán có ghi giá trị vật bào hiềm (phn. unvalued, open, policy).

Từ điển toán học Anh-Việt

value

giá trị

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

value

Gía trị, chân nghĩa, ý nghĩa, trọng yếu tính.< BR> ~ judgment Gía trị phán đoán.

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

VALUE

(of a colour) trị sổ của màu Trong sách Munsell về màu (Munsell book of color), giá trị tương quan đến độ sáng của màu thấy được và xếp hạng tĩí 0 /cho màu đen lý tưởng đến 10/ cho màu trắng lý tưởng.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Wert

value

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

value

Sự phối màu

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Value

Giá trị

Từ điển phân tích kinh tế

value

giá trị

Từ điển Polymer Anh-Đức

value

Wert, Zahl

Lexikon xây dựng Anh-Đức

value

value

Wert, Preis

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Value

[VI] (n) Giá trị.

[EN] Cultural ~ s: Các giá trị văn hoá; Traditional ~ s: Các giá trị truyền thống; ~ for money: Tiền nào, của nấy.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

value

1.giá trị; trị số 2.năng suất 3.đs. bậc phân loại ~ of division kho ảng chia ~ of latitude tr ị s ố v ĩ độ ~ of plunge of fold độ chúc của n ếp uốn ~ of the flattening độ dẹt abnormal ~ giá trị dị thường absolute ~ giá trị tuyệt đối accordant ~ giá trị phù hợp actual ~ giá trị hữu hiệu added ~ giá trị gia tăng allowable ~ giá trị cho phép approximate ~ giá trị gần đúng arithmetic mean ~ giá trị trung bình số học average ~ giá trị trung bình boundary ~ giá trị biên characteristic ~ giá trị đặc trưng closing ~ giá trị khép (đường đo đa giác) color ~ s ắ c độ commercial ~ giá trị thương nghiệp contour ~ giá trị đường đồng mức correlative ~ giá trị tương quan critical ~ giá trị tới hạn delivery ~ khả năng cung cấp; công suất (máy bơm); lưu lượng (nước); sản lượng (dầu, than) diagnostic ~ giá trị chuẩn đoán ecological ~ giá trị sinh thái effective ~ giá trị hiệu dụng empirical ~ trị số kinh nghiệm experimental ~ giá trị thực nghiệm extreme ~ cực trị field ~ số liệu ngoài trời, số liệu thực tế final ~ trị số cuối cùng geographic(al) ~ toạ độ địa lí given ~ trị số đã cho Greenwich ~ kinh độ Greenwich grid ~ trị số đường lưới toạ độ (trên khung bản đồ) gross ~ tổng giá trị, giá trị nguyên gross recoverable ~ giá trị nguyên quặng khai gross unit ~ giá nguyên đơn vị (băng giá quặng ở thị trường trên trọng lượng tấn quặng) initial ~ trị số ban đầu instantaneous ~ trị số tức thời intermediate ~ trị số trung gian interpolated ~ giá trị nội suy intrinsic ~ giá trị nội tại isomeric ~ kt. suất bách phân giáng thuỷ maximum ~ giá trị cực đại mean ~ giá trị trung bình measurable ~ đại lượng có thể đo measured ~ đại lượng đo được micrometer ~ giá trị của thước trắc vi minimum ~ giá trị cực tiểu negative ~ trị số âm numerical ~ giá trị bằng số, trị số normal ~ trị số chuẩn non-use ~ giá trị không sử dụng nutritive ~ giá trị dinh dưỡng observed ~ giá trị quan sát opening ~ trị số góc option ~ giá trị lựa chọn pendulum ~ trị số đo trọng lực peak ~ tv. trị số đỉnh present ~ giá trị hiện tại prognostic ~ giá trị dự báo proper ~ giá trị riêng quasi-option ~ giá trị dường như được lựa chọn radiation observation ~ giá trị quan trắc bức xạ revolution ~ giá trị nghịch đảo rounded ~ ( trị) số quy tròn scale ~ khoảng chia của thang selective ~ giá trị chọn lọc terminal ~ đại lượng hữu hạn threshold ~ giá trị ngưỡng, giá trị hữu hạn tone ~ 1.chất lượng in màu 2.sắc độ; độ bão hoà màu sắc true ~ giá trị thực valuation định giá , lượng giá vicarious use value giá trị sử dụng thay thế

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Wert /m/M_TÍNH, C_THÁI, PTN, V_THÔNG/

[EN] value

[VI] giá trị, trị số

Größe /f/CNSX/

[EN] quantity, value

[VI] lượng, giá trị

Kennwert /m/HÌNH, V_THÔNG/

[EN] characteristic, parameter, value

[VI] đặc trưng, tham số, giá trị

Tự điển Dầu Khí

value

o   giá trị; chỉ số

§   absolute value : giá trị tuyệt đối

§   acetyl value : chỉ số axetyl

§   acid value : chỉ số axit

§   actual value : giá trị thực, giá trị hữu hiệu

§   antiknock value : chỉ số chống kích nể

§   approximate value : giá trị gần đúng

§   assay value : giá trị thử nghiệm

§   base value : chỉ số bazơ

§   blending value : chỉ số pha phụ gia (nhiên liệu)

§   book value : giá trị kế toán

§   BTU value : năng suất tỏa nhiệt của xăng tính theo đơn vị nhiệt Anh

§   calorific value of a fuel : năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu

§   chemical value : trị số hóa học, hóa trị

§   fuel value : trị số nhiên liệu

§   gross value : tổng giá trị

§   heat value : giá trị nhiệt, nhiệt trị

§   heating value : giá trị tỏa nhiệt

§   hydroxyl value : trị số hiđroxyl

§   idoline value : trị số iot

§   K value : hệ số cân bằng (đối với pha lỏng, hơi…); hằng số cân bằng

§   kauri-butanol value : trị số cauri-butanol (thử độ hòa tan của dung môi)

§   lower heating value : giá trị tỏa nhiệt thấp; năng suất tỏa nhiệt thấp

§   market value : giá trị thị trường

§   mean value : trị số trung bình

§   neutralization value : trị số trung hòa

§   nominal value : giá trị danh định, giá trị ghi

§   octane value : chỉ số octan

§   oxydation value : trị số oxi hóa

§   potential hydrogen value : trị số thế oxi

§   thermal value : trị số nhiệt

§   thermal value of fuel oil : nhiệt trị của nhiên liệu

§   total calbrific value : tổng năng suất tỏa nhiệt

§   sale value : giá trị bán

§   salvage value : giá trị tận dụng

§   sludging value : chỉ số kết tủa (đánh giá xu hướng tạo bùn)

§   soil bearing value : chỉ số chịu tải của đất

§   yeild value : giá trị tới hạn

§   value of curvature : độ cong, độ uốn con

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

value

giá trị Trong lập trình, và các ứng dụng, lượng gán cho một biến, kỹ hiệu, nhãn hoặc phần tử khác như thế, Ví dụ, giá tr| có thề là số, như trong (TOTAL sa 3755), hoặc nó có thề là xâu vãn bản, như trong SHAPE = triangle.

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

value

Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Value

[EN] Value

[VI] Giá trị

[FR] Valeur; valeur d' usage

[VI] Giá cao nhất mà một cơ quan kinh tế chấp nhận trả để có được một hàng hoá. Nó thường phụ thuộc vào số lượng hàng hoá này đã có hoặc đã tiêu thụ.

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

value

value

n. the quality of being useful, important or desired; the amount of money that could be received if something is sold

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

value

giá trị

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

value

giá trị