TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

wertstoff

chất còn giá trị

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chất còn giá trị

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

vật liệu chứa trong rác thải có thể tái chế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

wertstoff

valuable substance

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

substance worth recovering

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

valuable material

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

valuable product

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

value

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

wertstoff

Wertstoff

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

wertstoff

matériau valorisable

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wertstoffe wie Glas, Aluminium, Holz usw.

những loại vật liệu có thể tái chế như thủy tinh, nhôm, gỗ v.v.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wertstoff /der/

vật liệu chứa trong rác thải có thể tái chế;

Wertstoffe wie Glas, Aluminium, Holz usw. : những loại vật liệu có thể tái chế như thủy tinh, nhôm, gỗ v.v.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Wertstoff /RESEARCH/

[DE] Wertstoff

[EN] substance worth recovering; valuable material; valuable product; value

[FR] matériau valorisable

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Wertstoff

[EN] valuable substance

[VI] chất (thải) còn giá trị

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Wertstoff /m/P_LIỆU/

[EN] valuable substance

[VI] chất còn giá trị (tận dụng từ phế thải)