Việt
thông số
tham số
đặc trưng
thông số.parameter association sự kêt hợp.tham sõ’
tham sô danh sách
thông số danh sách
Thông số.
thông số các chỉ số đo lường.
đại lượng đặc trưng <v>
giá trị
Anh
parameter
characteristic
value
dummy argument
dummy parameter
formal parameter
Đức
Parameter
Merkmal
Kenngröße
Kennwert
Formalparameter
Hilfsargument
formaler Parameter
Pháp
paramètre
paramètre fictif
paramètre formel
Parameter /m/M_TÍNH, Đ_TỬ, TOÁN, V_LÝ, VT&RĐ/
[EN] parameter
[VI] tham số, thông số
Kennwert /m/HÌNH, V_THÔNG/
[EN] characteristic, parameter, value
[VI] đặc trưng, tham số, giá trị
tham số, thông số, đặc trưng
Thông số
A variable, measurable property whose value is a determinant of the characteristics of a system; e.g., temperature, pressure, and density are parameters of the atmosphere.
Thuộc tính có thể biến đổi và đo được mà giá trị của nó là yếu tố quyết định đối với đặc tính của một hệ thống. Ví dụ: nhiệt độ, áp suất, mật độ là các thông số khí quyển.
PARAMETER
tham số Biến số trong một hệ thức toán học, được giữ không đổi trong một quá trinh nghiên cứu riêng biệt. Sự biến đổi của tham số sinh ra một họ đường cong hay mặt cong.
[VI] thông số, đại lượng đặc trưng < v>
thông số, tham số Thông số là một đại lượng mà giá trị của nó sẽ thay đổi tùy từng trường hợp hoặc hoàn cảnh cụ thể. Vì vậy, trong các biểu thức nó thường được kí hiệu chung chung bởi một chữ a, b, c, ...
[DE] Parameter
[VI] Thông số
[EN] A variable, measurable property whose value is a determinant of the characteristics of a system; e.g., temperature, pressure, and density are parameters of the atmosphere.
[VI] Thuộc tính có thể biến đổi và đo được mà giá trị của nó là yếu tố quyết định đối với đặc tính của một hệ thống. Ví dụ: nhiệt độ, áp suất, mật độ là các thông số khí quyển.
parameter /IT-TECH,SCIENCE/
[DE] Merkmal; Parameter
[FR] paramètre
parameter /IT-TECH/
dummy argument,dummy parameter,formal parameter,parameter /IT-TECH/
[DE] Formalparameter; Hilfsargument; formaler Parameter
[EN] dummy argument; dummy parameter; formal parameter; parameter
[FR] paramètre fictif; paramètre formel
Parameter;
tham số, thông số basic ~ thống số cơ bản meteorological ~ tham số khí tượng orbital ~ thông số quỹ đạo plastometric ~ thông số độ dẻo similarity ~ tham số đồng dạng statistical ~ tham số thống kê thermodynamic ~ tham số nhiệt động thermometer ~ tham số nhiệt kế
Một lượng không đổi ở một bối cảnh nào đó.
o tham số, thông số
tham số Trong lập írình, giá tri gán cho một biến, hoặc ờ đầu phép toán hoặc trước một Mfeu thỡc, đtnýc ước tính bỏi một Chừơhg trìhh. Ghtì tớT khi hoằn thấhh phép toánỉ, tham số được chương trình xử lý thực sự như' giá tri hiến. Tham số cđ thề là văn bảit, số hoặC tến đổl số gán cho một giá trị vốn chuyền tứ thủ tục nẳy qua thủ tuc khác; Các tham số được sử dụng như phương tiện thiết kế theo đơn hàng hoạt động của một chươog trình, ỏ các máy MS-DOS, chàng Kận, lệnh Directory chấp nhận tên tệp như các thắm‘sổ, nhữ trong dir diyftteJoc' .DiWtiby cÃòphép hgửờl sỄPdụng hạn chế đầu ra của lệnh ở một tệp riêng, chứ không phải liệt kê tất cả các tệp trên đĩaboặc ttdhg Ểột thu^mụC hàò đồ]
parameter /n/MATH/
tham số, thông số.parameter association sự kêt hợp.tham sõ’
tham sô danh sách, thông số danh sách