TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

parameter

thông số

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển thuật ngữ kỹ thuật nước
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tham số

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đặc trưng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thông số.parameter association sự kêt hợp.tham sõ’

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

tham sô danh sách

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

thông số danh sách

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Thông số.

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

thông số các chỉ số đo lường.

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

đại lượng đặc trưng <v>

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

giá trị

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

parameter

parameter

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt
Từ điển thuật ngữ kỹ thuật nước
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Polymer Anh-Đức
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

characteristic

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

value

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
dummy parameter

dummy argument

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

dummy parameter

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

formal parameter

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

parameter

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

parameter

Parameter

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Merkmal

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Kenngröße

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Kennwert

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
dummy parameter

Formalparameter

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Hilfsargument

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

formaler Parameter

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

parameter

paramètre

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
dummy parameter

paramètre fictif

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

paramètre formel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Parameter /m/M_TÍNH, Đ_TỬ, TOÁN, V_LÝ, VT&RĐ/

[EN] parameter

[VI] tham số, thông số

Kennwert /m/HÌNH, V_THÔNG/

[EN] characteristic, parameter, value

[VI] đặc trưng, tham số, giá trị

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

parameter

tham số, thông số, đặc trưng

Từ điển môi trường Anh-Việt

Parameter

Thông số

A variable, measurable property whose value is a determinant of the characteristics of a system; e.g., temperature, pressure, and density are parameters of the atmosphere.

Thuộc tính có thể biến đổi và đo được mà giá trị của nó là yếu tố quyết định đối với đặc tính của một hệ thống. Ví dụ: nhiệt độ, áp suất, mật độ là các thông số khí quyển.

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

PARAMETER

tham số Biến số trong một hệ thức toán học, được giữ không đổi trong một quá trinh nghiên cứu riêng biệt. Sự biến đổi của tham số sinh ra một họ đường cong hay mặt cong.

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Kenngröße

[EN] parameter

[VI] thông số, đại lượng đặc trưng < v>

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

parameter

Thông số

Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

parameter

thông số, tham số Thông số là một đại lượng mà giá trị của nó sẽ thay đổi tùy từng trường hợp hoặc hoàn cảnh cụ thể. Vì vậy, trong các biểu thức nó thường được kí hiệu chung chung bởi một chữ a, b, c, ...

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Parameter

[DE] Parameter

[VI] Thông số

[EN] A variable, measurable property whose value is a determinant of the characteristics of a system; e.g., temperature, pressure, and density are parameters of the atmosphere.

[VI] Thuộc tính có thể biến đổi và đo được mà giá trị của nó là yếu tố quyết định đối với đặc tính của một hệ thống. Ví dụ: nhiệt độ, áp suất, mật độ là các thông số khí quyển.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

parameter /IT-TECH,SCIENCE/

[DE] Merkmal; Parameter

[EN] parameter

[FR] paramètre

parameter /IT-TECH/

[DE] Parameter

[EN] parameter

[FR] paramètre

parameter /IT-TECH/

[DE] Parameter

[EN] parameter

[FR] paramètre

parameter /IT-TECH/

[DE] Parameter

[EN] parameter

[FR] paramètre

parameter /IT-TECH/

[DE] Parameter

[EN] parameter

[FR] paramètre

dummy argument,dummy parameter,formal parameter,parameter /IT-TECH/

[DE] Formalparameter; Hilfsargument; formaler Parameter

[EN] dummy argument; dummy parameter; formal parameter; parameter

[FR] paramètre fictif; paramètre formel

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

parameter

thông số các chỉ số đo lường.

Từ điển Polymer Anh-Đức

parameter

Parameter;

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

parameter

tham số, thông số basic ~ thống số cơ bản meteorological ~ tham số khí tượng orbital ~ thông số quỹ đạo plastometric ~ thông số độ dẻo similarity ~ tham số đồng dạng statistical ~ tham số thống kê thermodynamic ~ tham số nhiệt động thermometer ~ tham số nhiệt kế

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Parameter

Thông số.

Một lượng không đổi ở một bối cảnh nào đó.

Tự điển Dầu Khí

parameter

o   tham số, thông số

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

parameter

tham số Trong lập írình, giá tri gán cho một biến, hoặc ờ đầu phép toán hoặc trước một Mfeu thỡc, đtnýc ước tính bỏi một Chừơhg trìhh. Ghtì tớT khi hoằn thấhh phép toánỉ, tham số được chương trình xử lý thực sự như' giá tri hiến. Tham số cđ thề là văn bảit, số hoặC tến đổl số gán cho một giá trị vốn chuyền tứ thủ tục nẳy qua thủ tuc khác; Các tham số được sử dụng như phương tiện thiết kế theo đơn hàng hoạt động của một chươog trình, ỏ các máy MS-DOS, chàng Kận, lệnh Directory chấp nhận tên tệp như các thắm‘sổ, nhữ trong dir diyftteJoc' .DiWtiby cÃòphép hgửờl sỄPdụng hạn chế đầu ra của lệnh ở một tệp riêng, chứ không phải liệt kê tất cả các tệp trên đĩaboặc ttdhg Ểột thu^mụC hàò đồ]

Từ điển thuật ngữ kỹ thuật nước

Parameter

thông số

Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt

parameter /n/MATH/

parameter

tham số

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

parameter

thông số

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

parameter

tham số, thông số.parameter association sự kêt hợp.tham sõ’

parameter

tham sô danh sách, thông số danh sách