TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

valeur

Giá trị

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Anh

valeur

value

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

magnitude

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

valeur

Wert

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Größe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Betrag

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Bedeutung

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

valeur

valeur

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

grandeur

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

valeur d'usage

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Không phải doi nhiều năm mói có lòng dũng cảm. > Valeur militaire (croix de la)

Huân chưong chữ thập vỉ lòng quả cảm trong chiến dấu.

Les souvenirs attachés à cet objet font pour moi sa valeur

Đối vói tôi những kỷ niệm gắn vói dồ vât này làm nên giá trị của nó.

La valeur que j’accorde à votre appui, à votre opinion

Tôi thừa nhận bằng chứng của anh, ý kiến của anh có tầm quan trọng dấy.

L'éminente valeur de cette œuvre

Giá trị trác tuyệt của tác phẩm này.

Comme il ignore cette affaire, ses conseils sont sans valeur

Do không biết dến vụ viêc ấy nên những lòi khuyên của ông ta vô giá trị.

Les conditions qui fondent la valeur d’une théorie scientifique

Những diều kiện làm căn cứ cho giá trị của một lý thuyết khoa học.

Objet mis en valeur dans une vitrine

ĐỒ vật trưng bày rất dẹp trong tủ kính. >

Son article a mis en valeur cet aspect de la question

Bài báo cùa anh (chị) ấy đã làm nổi bật khía cạnh đó của vấn dề. 2. í

-Valeur-or d’une monnaie

Giá trị tính bằng vàng của một dồng tiền.

Ajoutez la valeur de deux cuillerées à soupe de farine

Hãy thêm chừng hai thìa canh bột.

La valeur d’une blanche est de deux noires

Độ dài của một nốt trắng bằng dộ dài của hai nốt den.

Valeur d’une carte, d’un pion

Giá trị của con bài, cứa con tốt.

La théorie saussurienne de la valeur du signe

Lý thuyết của Saussure vè giá trị của ký hiệu.

Un jeu très réussi entre les valeurs d’un même vert

Một sự phối họp rất thành công giữa các sắc dộ của cùng một màu xanh ve.

Le mot prend à cette place toute sa valeur

Ở vị trí này, từ ngữ dó có dưọc mọi sắc dộ của nó.

Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Valeur,valeur d'usage

[EN] Value

[VI] Giá trị

[FR] Valeur; valeur d' usage

[VI] Giá cao nhất mà một cơ quan kinh tế chấp nhận trả để có được một hàng hoá. Nó thường phụ thuộc vào số lượng hàng hoá này đã có hoặc đã tiêu thụ.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

valeur

valeur

Bedeutung, Größe, Wert

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

valeur /RESEARCH/

[DE] Wert

[EN] value

[FR] valeur

grandeur,valeur /IT-TECH/

[DE] Betrag; Größe

[EN] magnitude

[FR] grandeur; valeur

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

valeur

valeur [valœR] n. f. A. I. 1. Phẩm giá (V. mérite) Avoir conscience de sa valeur: Có ý thức về phẩm giá của mình. C’est un homme de grande valeur: Nguôi có phẩm giá cao quí. 2. Cũ Sự dũng cảm, hùng dũng (trong chiến đấu). " La valeur n’attend pas le nombre des années" (Corneille): Không phải doi nhiều năm mói có lòng dũng cảm. > Valeur militaire (croix de la): Huân chưong chữ thập vỉ lòng quả cảm trong chiến dấu. II. Giá trị. Les souvenirs attachés à cet objet font pour moi sa valeur: Đối vói tôi những kỷ niệm gắn vói dồ vât này làm nên giá trị của nó. > Tầm quan trọng (theo chủ quan). La valeur que j’accorde à votre appui, à votre opinion: Tôi thừa nhận bằng chứng của anh, ý kiến của anh có tầm quan trọng dấy. 2. Giá trị (đuọc công nhận). L' éminente valeur de cette œuvre: Giá trị trác tuyệt của tác phẩm này. 3. Giá trị (có ích lọi nào đó, có hiệu quả nào đó). Comme il ignore cette affaire, ses conseils sont sans valeur: Do không biết dến vụ viêc ấy nên những lòi khuyên của ông ta vô giá trị. 4. Giá trị (có thể chấp nhận). Les conditions qui fondent la valeur d’une théorie scientifique: Những diều kiện làm căn cứ cho giá trị của một lý thuyết khoa học. B. I. 1. Giá, giá cả. (V. prix.) Faire estimer la valeur d’un objet d’art: Định giá một dồ mỹ nghệ. -De valeur: Đắt giá. Des timbres de valeur: Những con tem dắt giá. > Mettre en valeur un bien, un capital: Làm tăng giá trị một tài sản, mót số vốn. -Bóng Trung bày rất khéo, rất đẹp. Objet mis en valeur dans une vitrine: ĐỒ vật trưng bày rất dẹp trong tủ kính. > (Nghĩa trừu tượng) Son article a mis en valeur cet aspect de la question: Bài báo cùa anh (chị) ấy đã làm nổi bật khía cạnh đó của vấn dề. 2. í KTÊ Giá trị (do múc độ ích lọi, công lao động, quan hệ cung cầu...) Valeur d’usage et valeur d’échange d’un objet: Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi của một vật. La théorie marxiste de la valeur: Lý luận macxít về giá trị. (V. marxisme et plus-value). -Valeur-or d’une monnaie: Giá trị tính bằng vàng của một dồng tiền. 3. TÀI Valeurs (mobilières): Giá chứng khoán (động sản). Valeurs cotées en Bourse: Thị giá chứng khoán. II. 1. Trị số. -4OÁN Valeur algébrique: Trị số đại số. Valeur absolue d’un nombre réel: Trị số tuyệt dối của sổ thực. > Thdụng Ưóc chừng. Ajoutez la valeur de deux cuillerées à soupe de farine: Hãy thêm chừng hai thìa canh bột. 2. NHẠC Độ dài tương ứng của mỗi nốt nhạc. La valeur d’une blanche est de deux noires: Độ dài của một nốt trắng bằng dộ dài của hai nốt den. 3. Giá trị qui ước (của một ký hiệu). Valeur d’une carte, d’un pion: Giá trị của con bài, cứa con tốt. > NGÔN Giá trị. La théorie saussurienne de la valeur du signe: Lý thuyết của Saussure vè giá trị của ký hiệu. 4. MÏ Độ, sắc độ. Un jeu très réussi entre les valeurs d’un même vert: Một sự phối họp rất thành công giữa các sắc dộ của cùng một màu xanh ve. -Par anal. Le mot prend à cette place toute sa valeur: Ở vị trí này, từ ngữ dó có dưọc mọi sắc dộ của nó. c. I. Jugement de valeur: Đánh giá, phấn xét về giá trị. 1. TRIÊT (Đối lập vói jugement de réalité). 2. Thdụng Sự đánh giá (xem một vật có đấng giá không). II. Giá trị (chuẩn mực làm căn cứ để phấn xét, để ứng xử). Les valeurs morales, sociales, esthétiques: Giá trị dạo dức, giá trị xã hội, giá trị thẩm mỹ. Echelles de valeurs: Các thang giá trị. Les valeurs chrétiennes: Các giá trị Cữ dốc giáo.