TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

grandeur

magnitude

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

grandeur

Größe

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Bereich

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Betrag

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

grandeur

grandeur

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

valeur

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La grandeur d’un palais

Sự vĩ dại của tòa lâu đài.

Grandeur d’un forfait

Tầm quan trọng của một tội họp dồng.

Votre Grandeur

Đức (giám mục).

Grandeur d’âme

Tâm hồn cao thượng

Un portrait grandeur nature

Một chân dung to bằng thật.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

grandeur,valeur /IT-TECH/

[DE] Betrag; Größe

[EN] magnitude

[FR] grandeur; valeur

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

grandeur

grandeur

Bereich, Größe

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

grandeur

grandeur [gRôdœR] n. f. 1. Sự to lớn, vĩ đại. La grandeur d’un palais: Sự vĩ dại của tòa lâu đài. -Loc. Bóng Regarder du haut de sa grandeur: Nhìn ai một cách ngạo nghễ, vói vẻ khinh thị. 2. Tầm quan trọng. Grandeur d’un forfait: Tầm quan trọng của một tội họp dồng. 3. Uy thế, thế lực; danh vọng, quyền quý. t> Folie des grandeurs: Tham vọng quá đáng; huyễn tưởng, tự cao tự đại. Danh xưng của các lãnh chúa tổng giám mục. Votre Grandeur: Đức (giám mục). 5. Tính cao thượng, sự cao quý, vinh quang. Grandeur d’âme: Tâm hồn cao thượng (sự cao cả của tâm hồn). -" Servitude et grandeur militaires" , d’Alfred de Vigny (1855): " Nhục và vinh của nghề lính" . 6. loc. Grandeur nature: Kích thưóc thật; to bằng thật. Un portrait grandeur nature: Một chân dung to bằng thật. 7. TOÁN Đại lượng. > Grandeur scalaire: Đại lượng vô hướng. > Grandeur vectorielle: Đại lượng véctơ. 8. LÝ Grandeur périodique: Đại lượng (độ lán) chu kỳ. 9. THIÊN Etoile de première grandeur: Sao cấp I (cực sáng).