valeur
valeur [valœR] n. f. A. I. 1. Phẩm giá (V. mérite) Avoir conscience de sa valeur: Có ý thức về phẩm giá của mình. C’est un homme de grande valeur: Nguôi có phẩm giá cao quí. 2. Cũ Sự dũng cảm, hùng dũng (trong chiến đấu). " La valeur n’attend pas le nombre des années" (Corneille): Không phải doi nhiều năm mói có lòng dũng cảm. > Valeur militaire (croix de la): Huân chưong chữ thập vỉ lòng quả cảm trong chiến dấu. II. Giá trị. Les souvenirs attachés à cet objet font pour moi sa valeur: Đối vói tôi những kỷ niệm gắn vói dồ vât này làm nên giá trị của nó. > Tầm quan trọng (theo chủ quan). La valeur que j’accorde à votre appui, à votre opinion: Tôi thừa nhận bằng chứng của anh, ý kiến của anh có tầm quan trọng dấy. 2. Giá trị (đuọc công nhận). L' éminente valeur de cette œuvre: Giá trị trác tuyệt của tác phẩm này. 3. Giá trị (có ích lọi nào đó, có hiệu quả nào đó). Comme il ignore cette affaire, ses conseils sont sans valeur: Do không biết dến vụ viêc ấy nên những lòi khuyên của ông ta vô giá trị. 4. Giá trị (có thể chấp nhận). Les conditions qui fondent la valeur d’une théorie scientifique: Những diều kiện làm căn cứ cho giá trị của một lý thuyết khoa học. B. I. 1. Giá, giá cả. (V. prix.) Faire estimer la valeur d’un objet d’art: Định giá một dồ mỹ nghệ. -De valeur: Đắt giá. Des timbres de valeur: Những con tem dắt giá. > Mettre en valeur un bien, un capital: Làm tăng giá trị một tài sản, mót số vốn. -Bóng Trung bày rất khéo, rất đẹp. Objet mis en valeur dans une vitrine: ĐỒ vật trưng bày rất dẹp trong tủ kính. > (Nghĩa trừu tượng) Son article a mis en valeur cet aspect de la question: Bài báo cùa anh (chị) ấy đã làm nổi bật khía cạnh đó của vấn dề. 2. í KTÊ Giá trị (do múc độ ích lọi, công lao động, quan hệ cung cầu...) Valeur d’usage et valeur d’échange d’un objet: Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi của một vật. La théorie marxiste de la valeur: Lý luận macxít về giá trị. (V. marxisme et plus-value). -Valeur-or d’une monnaie: Giá trị tính bằng vàng của một dồng tiền. 3. TÀI Valeurs (mobilières): Giá chứng khoán (động sản). Valeurs cotées en Bourse: Thị giá chứng khoán. II. 1. Trị số. -4OÁN Valeur algébrique: Trị số đại số. Valeur absolue d’un nombre réel: Trị số tuyệt dối của sổ thực. > Thdụng Ưóc chừng. Ajoutez la valeur de deux cuillerées à soupe de farine: Hãy thêm chừng hai thìa canh bột. 2. NHẠC Độ dài tương ứng của mỗi nốt nhạc. La valeur d’une blanche est de deux noires: Độ dài của một nốt trắng bằng dộ dài của hai nốt den. 3. Giá trị qui ước (của một ký hiệu). Valeur d’une carte, d’un pion: Giá trị của con bài, cứa con tốt. > NGÔN Giá trị. La théorie saussurienne de la valeur du signe: Lý thuyết của Saussure vè giá trị của ký hiệu. 4. MÏ Độ, sắc độ. Un jeu très réussi entre les valeurs d’un même vert: Một sự phối họp rất thành công giữa các sắc dộ của cùng một màu xanh ve. -Par anal. Le mot prend à cette place toute sa valeur: Ở vị trí này, từ ngữ dó có dưọc mọi sắc dộ của nó. c. I. Jugement de valeur: Đánh giá, phấn xét về giá trị. 1. TRIÊT (Đối lập vói jugement de réalité). 2. Thdụng Sự đánh giá (xem một vật có đấng giá không). II. Giá trị (chuẩn mực làm căn cứ để phấn xét, để ứng xử). Les valeurs morales, sociales, esthétiques: Giá trị dạo dức, giá trị xã hội, giá trị thẩm mỹ. Echelles de valeurs: Các thang giá trị. Les valeurs chrétiennes: Các giá trị Cữ dốc giáo.