Việt
số lượng
lượng
đại lượng
: Số lượng
sô' lượng
khối lượng
số lượng ~ of motion động lượng
giá trị
Anh
quantity
value
quantity :
Đức
Menge
Quantität
Größe
Stückzahl
Pháp
quantité
Suppose that time is not a quantity but a quality, like the luminescence of the night above the trees just when a rising moon has touched the treeline.
Giả sử rằng thời gian không phải là lượng mà là chất, như ánh trăng trong đêm trên các ngọn cây khi trăng lên vừa chớm hàng cây.
Lượng [Đức: Quantität; Anh: quantity]
-> > Cảm năng học, Phạm trù, Phán đoán, Bảng các phạm trù,
Größe /f/Đ_TỬ/
[EN] quantity
[VI] lượng, số lượng
Quantität /f/Đ_TỬ, Đ_KHIỂN/
[VI] đại lượng, lượng
Menge /f/Đ_TỬ, Đ_KHIỂN/
[VI] lượng, đại lượng
Größe /f/CNSX/
[EN] quantity, value
[VI] lượng, giá trị
quantity /RESEARCH/
[DE] Menge
[FR] quantité
quantity /IT-TECH/
[DE] Menge; Quantität
lượng, số lượng, đại lượng
Quantity
Số lượng
phân lượng, sổ lượng [L] quantity of estate - thời gian hạn định cùa một vật quyền (Xch quality of estate) [QTh] quantity permitted - lượng hàng miễn thue. (TMJ quantity production - sản xuất hàng loạt
số lượng, lượng Số lượng phân biệt với chất lượng.
Quantität; (amount/number) Menge (Anzahl), Größe
o lượng, số lượng, khối lượng
§ commercial quantity : khối lượng thương mại
§ unknown quantity : đại lượng chưa biết; ẩn số
lượng, sổ lượng ỏ các máy tính, số thực dương hoặc âm theo nghĩa toán học; thuật ngữ lượng được ưu tiên hơn thuật ngữ số khi nổi tới dữ liệu số; thuật ngữ số đưực dùng theo nghĩa số tự nhiên và dành đề chỉ " số chữ số" , " số thao tác" Ỵ.v„
Magnitude.
Đại lượng
[EN] Quantity
[VI] (n): Số lượng