quantité
quantité [kõtite] n.f. 1. Sô lượng, lượng. Une grande, une petite quantité d’assiettes, de' - pain, d’argent: Mot số lượng lớn, mot số lượng ít dĩa, bánh mì, tiền bạc. > En quantité: Vói sô luợng lớn; nhiều. -Une (des) quantité(s) de: Một sô lớn, một sô đông. II y avait une quantité de réponses possibles: Đã có một số lớn câu trả lòi khá. 2. Tính có thể đo đuọc; cái có thể đo đuọc, lượng. LÝ Quantité de mouvement d’un corps: Lương chuyển dộng của một vật. Quantité de lumière: Lượng ánh sáng. Quantité d’éclairement: Lượng chiếu sáng. 3. Độ dài một âm tiết (ịtrong phép làm thơ). > ÂM ĐỘ dài phát âm của một âm vị. 4. LOGIC Sự mở rộng nghĩa của mệnh đề.