TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

quantité

quantity

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

quantité

Menge

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Quantität

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Anzahl

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

quantité

quantité

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

II y avait une quantité de réponses possibles

Đã có một số lớn câu trả lòi khá.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

quantité

quantité

Anzahl, Menge, Quantität

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

quantité /RESEARCH/

[DE] Menge

[EN] quantity

[FR] quantité

quantité /IT-TECH/

[DE] Menge; Quantität

[EN] quantity

[FR] quantité

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

quantité

quantité [kõtite] n.f. 1. Sô lượng, lượng. Une grande, une petite quantité d’assiettes, de' - pain, d’argent: Mot số lượng lớn, mot số lượng ít dĩa, bánh mì, tiền bạc. > En quantité: Vói sô luợng lớn; nhiều. -Une (des) quantité(s) de: Một sô lớn, một sô đông. II y avait une quantité de réponses possibles: Đã có một số lớn câu trả lòi khá. 2. Tính có thể đo đuọc; cái có thể đo đuọc, lượng. LÝ Quantité de mouvement d’un corps: Lương chuyển dộng của một vật. Quantité de lumière: Lượng ánh sáng. Quantité d’éclairement: Lượng chiếu sáng. 3. Độ dài một âm tiết (ịtrong phép làm thơ). > ÂM ĐỘ dài phát âm của một âm vị. 4. LOGIC Sự mở rộng nghĩa của mệnh đề.