Việt
tiền
Anh
before
in front of
before :
Đức
vor
Before the second world war, oil was mainly traded regionally.
Trước Thế chiến II, dầu chủ yếu được giao dịch trong phạm vi khu vực.
Engagements end just days before weddings.
Người ta từ hôn vài ngày trước lễ cưới.
One month before the end, businesses close.
Một tháng trước ngày tận thế các cửa hang đóng cửa.
One day before the end, the streets swirl in laughter.
Một ngày trước tận thế phố xá đầy người cười nói.
“You’ll die before me and who will take care of my silver.”
“Con sẽ chết trước mẹ mất thôi, rồi ai lo cho số bạc của mẹ đây?”
before, in front of
trước, dầng trước, trước đây [LỊ the case before the court - vụ kiện tòa đã thụ lý, vụ kiện đã dưa ra tòa - the case before the jury - vụ kiện do bổi thám đoàn phán quyết. [TC] redemption before due date - hoán trà trước kỳ hạn,
before (Top Dead Centre)
prep. earlier