vor /(Präp. mit mit Akk.)/
chỉ sự di chuyển ra phía trước;
er fuhr bis vor die Haustür : anh ta chạy xe đến trước cửa nhà vor das Haus treten : bước ra trước nhà sich vor jmdn. stellen : bước lên đứng trước ai (để che chắn),
vor /(Adv.)/
tiến về phía trước;
tiến tới (voran, vorwärts);
Freiwillige vor! : những người tình nguyện hãy bước tới trước! drei Schritte vor und zwei zurück : ba bước tới và hai bước lui.
Vor /arl .berg; -s/
một bang của nước Áo;
Vor /be. dacht, der/
chủ tâm;
sự cố ý;
sự cố tình;
dụng ý;
thường được dùng trong cụm từ : aus/mit/voll
vor /-beiỊílie.gen (st: V.; ist)/
chảy qua;
vor /ge.schicht. lieh (Adj.)/
(thuộc) thời kỳ tiền sử (prähistorisch);
Vor /herr. schäft, die; -/
địa vị thống trị;
ngôi vị bá chủ;
ưư thế;
thế hơn hẳn;
thế vượt trội (Vormachtstellung);
vor,auf /.fũh.ren (sw. V.; hat)/
trình chiếu giới thiệu (trước khi công chiếu);