TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tiến tới

tiến tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tiến lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thẳng tiến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiến đến trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiến về phía trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhích tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dịch tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt tay vào làm một việc gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dịch chuyển để lấp vào chỗ trông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi tiếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếp tục cuộc hành trình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiến bộ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lũy tiến

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tang dần lên

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tiến hành

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

tiến tới

progressive

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

tiến tới

marschieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorankommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

voraus

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vor

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

voran

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorrucken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufschließen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fortkommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Anschnitt ist zu diesem Zeitpunkt versiegelt und lässt keine Masse mehr vor oder zurück.

Miệng phun bị niêm kín trong thời điểm này và nguyên liệu không thể tiến tới hay trở lui về phía sau.

Beim Doppelschneckenextruder erfolgt die Materialförderung spiralförmig um die Schneckeentlang der 8er Bohrung.

Trong máy đùn hai trục vít, nguyên liệu được vận chuyển tiến tới dọctheo đường xoắn quanh trục vít trong lòngđường ống hình số 8.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

und ohne jemand zu grüssen oder nur anzusehen, rief sie mit lauter Stimme:

Bà xăm xăm tiến tới chỗ công chúa chẳng thèm nhìn ai, chào ai. Bà hét lên:

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie wissen, daß die Zeit ruckweise voranschreitet.

Họ biết rằng thời gian tiến tới tiến lui theo lối giật cục.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They know that time moves in fits and starts.

Họ biết rằng thời gian tiến tới tiến lui theo lối giật cục.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Boot kam schnell voran

con thuyền tiến tới nhanh chóng.

Freiwillige vor!

những người tình nguyện hãy bước tới trước!

drei Schritte vor und zwei zurück

ba bước tới và hai bước lui.

immer langsam voran!

hãy tiến tới chầm chậm!

die Zeiger der Uhr rücken vor

các cây kim đồng hồ nhích tới

unsere Mannschaft ist auf den zweiten Platz vorgerückt

đội của chúng tôi đã lên được hai hạng

die Zeit rückt vor

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) trời càng lúc càng tối, vào lúc muộn

(b) thời gian trôi qua.

auf, an die Arbeit!

nào, hãy bắt tay vào việc!', auf zum nächsten Kaufhaus!: nào, hãy đi đến cửa hàng gần nhất!

im tiefen Schnee nicht mehr fortkommen

không thể tiếp tục đi tới trong lớp tuyết dày.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

progressive

tiến lên, tiến tới, tiến bộ, lũy tiến, tang dần lên, tiến hành

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

marschieren /(sw. V.; ist)/

(ugs ) tiến tới; thẳng tiến;

vorankommen /(st. V.; ist)/

tiến lên; tiến tới;

con thuyền tiến tới nhanh chóng. : das Boot kam schnell voran

voraus /(Adv.)/

[fo' raus] (Seemannsspr ) tiến đến trước; tiến tới (voran, vorwärts);

vor /(Adv.)/

tiến về phía trước; tiến tới (voran, vorwärts);

những người tình nguyện hãy bước tới trước! : Freiwillige vor! ba bước tới và hai bước lui. : drei Schritte vor und zwei zurück

voran /[fo'ran] (Adv.)/

tiến về phía trước; tiến tới (vorwärts);

hãy tiến tới chầm chậm! : immer langsam voran!

vorrucken /(sw. V.)/

(ist) nhích tới; dịch tới; tiến tới;

các cây kim đồng hồ nhích tới : die Zeiger der Uhr rücken vor đội của chúng tôi đã lên được hai hạng : unsere Mannschaft ist auf den zweiten Platz vorgerückt thành ngữ này có hai nghĩa: (a) trời càng lúc càng tối, vào lúc muộn : die Zeit rückt vor : (b) thời gian trôi qua.

auf /(Adv.)/

tiến tới; bắt tay vào làm một việc gì (los, vorwärts);

nào, hãy bắt tay vào việc!' , auf zum nächsten Kaufhaus!: nào, hãy đi đến cửa hàng gần nhất! : auf, an die Arbeit!

aufschließen /(st V.; hat)/

tiến tới; dịch chuyển để lấp vào chỗ trông (aufrücken);

fortkommen /(st. V.; ist)/

đi tiếp; tiến tới; tiếp tục cuộc hành trình;

không thể tiếp tục đi tới trong lớp tuyết dày. : im tiefen Schnee nicht mehr fortkommen