fortkommen /(st. V.; ist)/
ra đi;
rời đi;
đi khỏi;
rời khỏi (wegkommen);
machen Sie, dass Sie fortkommen! : Ong hãy đi khỏi đây ngay!
fortkommen /(st. V.; ist)/
được chở đi;
được vận chuyển đi;
được đem đi nơi khác (weg gebracht, abfransportiert werden);
es wird Zeit, dass die alten Möbel einmal fortkom men : đã đến lúc phải bỏ đi sô' đồ gỗ cũ kỹ.
fortkommen /(st. V.; ist)/
bị mất;
biến mất (verloren gehen);
es ist schon wieder [jmdm.] Geld fortge kommen : tiền (của người nào) lại bị mắt rồi.
fortkommen /(st. V.; ist)/
đi tiếp;
tiến tới;
tiếp tục cuộc hành trình;
im tiefen Schnee nicht mehr fortkommen : không thể tiếp tục đi tới trong lớp tuyết dày.
fortkommen /(st. V.; ist)/
thành công;
thắng lợi;
thành đạt;
làm nên (voran- kommen);
er kommt im Leben nicht recht fort : ông ấy không thành công trong cuộc sống.
Fortkommen /das/
sự tiếp tục đi (trên một con đường);
sự tiếp tục cuộc hành trình;
Nebel erschwerte das Fortkommen : sưang mù làm cản trở việc tiếp tục cuộc hành trình.
Fortkommen /das/
sự thành công;
sự thành đạt;
sự làm nên (trong sự nghiệp);
Fortkommen /das/
khoản thu nhập cần thiết để sống;
sinh kế (Lebensunterhalt);